- Từ điển Anh - Anh
Fictitious name
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
FICTITIOUS NAME is often referred to as a DBA, "Doing Business As," a fictitious name is frequently used by sole proprietors or partnerships to provide a name, other than those of the owners or partners, under which the business will operate.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Fiddly
, fiddly is requiring close attention to detail, i.e. to be fussy (primarily used in great britain). -
Field trial
, field trial is a test of the performance of a new product under the conditions under which it is intended be used. -
Fifo
, fifo (first-in, first-out) is an inventory cost flow whereby the first goods purchased are assumed to be the first goods sold so that the ending inventory... -
Finance charge
, finance charge is the total dollar amount your loan will cost you. it includes all interest payments for the life of the loan, any interest paid at closing,... -
Finance lease
, finance lease, typically, is a full-payout, non-cancelable agreement, in which the lessee is responsible for maintenance, taxes, and insurance. -
Financial accountability
, financial accountability tells you what policies your board should adopt or has adopted to meet their responsibility for ensuring that the organization... -
Financial accounting
, financial accounting is the area of accounting concerned with reporting financial information to interested external parties. -
Financial accounting standards board
, financial accounting standards board (fasb) is a professional organization which develops accounting principles. -
Financial analysis
, financial analysis is analysis of a companys financial statement, usually by accountants or financial analysts. -
Financial budget
, financial budget is focused on capital expenditures and on a business's budgeted cash position: -
Financial consultant
, financial consultant see chartered financial consultant . -
Financial engineering
, financial engineering is a process involving the creation and combination of a variety of financial instruments in order achieve a defined financial... -
Financial expense
, financial expense can mean a. generally in the corporate world, it is a companys interest expense on long-term debt; or, in greater depth it is b. it... -
Financial forecasts
, financial forecasts are prospective financial statements that present expected future financial position, results of operations, and cash flows based... -
Financial gearing
, financial gearing reflects any borrowing that the company may have undertaken. operating income will become more volatile with increased financial gearing... -
Financial guarantee insurance
, financial guarantee insurance is insurance created to cover losses from specified financial transactions. -
Financial income
, financial income is that income that is contained within the financial statements of an entity. financial income normally is not in alignment with taxable... -
Financial institution
, financial institution is an institution (public or private) that collects funds (from the public or other institutions) and invests them into financial... -
Financial institution confirmation request
, financial institution confirmation request is a confirmation sent to the client's bank or other financial institution asking the bank to confirm...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.