- Từ điển Anh - Anh
Fundamental analysis
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
FUNDAMENTAL ANALYSIS is a method used to evaluate the worth of a security by studying the financial data of the issuer. Performing fundamental analysis will teach you a lot about a company, but virtually nothing about how it will perform in the stock market. Apply this analysis on two competing companies or in comparison to its industry and it becomes clearer which the best investment choice is. See FUNDAMENTALS.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Fundamentals
, fundamentals are factors which are 'fundamental' to the working of a company's business, its profitability, operating costs, product prices, technical... -
Funded depreciation account
, funded depreciation account is a reserve setup to cover the replacement cost of those capital assets covered within the depreciation schedule. -
Funds employed
, funds employed, normally, is the average of net working capital plus fixed assets held at the beginning and end of the financial year. -
Funds flow
, funds flow is the funds generated from operations; normally expressed as cash flow from operations or working capital from operations. -
Funds transfer
, funds transfer is money that is withdrawn from one account and transferred into a different account. see also electronic funds transfer . -
Futa
, futa see federal unemployment tax act . -
Future value
, future value is the amount of money that an investment made today (the present value) will grow to by some future date. since money has time value, we... -
Futures
, futures are contracts to buy or sell specific quantities of a commodity or financial instrument at a specified price with delivery set at a specified... -
Futures contract
, futures contract is an agreement to buy or sell a specific amount of a commodity or financial instrument at a specified price on a specified future... -
Fx account
, fx account (foreign exchange account) is a trading account usually based in foreign currencies. -
Fye
, fye is for year ending. -
G&a
, g&a usually refers to the indirect overhead costs contained within the general and administrative expense / cost categories see also sg&a . -
Gaap
, gaap is generally accepted accounting principles or generally accepted accounting procedures (less common). -
Gadfly
, gadfly slang for a securityholder who owns stock in various companies, attends annual meetings only to ask senior management hard and often... -
Gai
, gai is guaranteed annual income. -
Gao
, gao (government accountability office) is the investigative arm of the united states congress charged with examining matters relating to the receipt... -
Garbage in, garbage out
, garbage in, garbage out (gigo) is an often used computer and software industry saying meaning that if the data going into a system is suspect, the resulting... -
Gasb
, gasb stands for government accounting standards board. the gasb is a nonprofit organization responsible for establishing and improving accounting and... -
Gasb 34
, gasb 34 is government accounting standards board statement 34. gasb 34 provides the broadest changes in government accounting practices since the inception... -
Gatt
, gatt (general agreement on tariffs and trade) is a multilateral treaty that aims to reduce trade barriers and increase trade. the gatt was an interim...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.