Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Garlicky

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a hardy plant, Allium sativum, of the amaryllis family whose strongly, pungent bulb is used in cookery and medicine.
any of various other plants of the genus Allium.
the bulb of such a plant, consisting of smaller bulbs, or cloves, used in cooking, sometimes in the form of a powder or flakes.
the flavor or smell of this bulb.

Adjective

cooked, flavored, or seasoned with garlic
garlic bread; garlic salt.
of or pertaining to garlic.

Xem thêm các từ khác

  • Garment

    any article of clothing, an outer covering or outward appearance., to clothe, dress, or cover., noun, verb, dresses , suits , and other garments ., apparel...
  • Garner

    to gather or deposit in or as if in a granary or other storage place., to get; acquire; earn, to gather, collect, or hoard., a granary or grain bin., a...
  • Garnish

    to provide or supply with something ornamental; adorn; decorate., to provide (a food) with something that adds flavor, decorative color, etc., law ., something...
  • Garnishment

    law ., adornment or decoration., noun, a warning, served on a third party to hold, subject to the court's direction, money or property belonging to a debtor...
  • Garniture

    something that garnishes; decoration; adornment., armor . a set of plate armor having pieces of exchange for all purposes., noun, decoration , embellishment...
  • Garotte

    garrote., an instrument of execution for execution by strangulation[syn: garrote ], strangle with an iron collar; "people were garrotted during the...
  • Garret

    an attic, usually a small, wretched one., noun, attic , cockloft , loft , turret , watchtower
  • Garrison

    a body of troops stationed in a fortified place., the place where such troops are stationed., any military post, esp. a permanent one., to provide (a fort,...
  • Garrotte

    garrote., an instrument of execution for execution by strangulation[syn: garrote ], strangle with an iron collar; "people were garrotted during the...
  • Garrulity

    the quality of being garrulous; talkativeness; loquacity., noun, wordiness , verbosity , glibness , grandiloquence , talkativeness , chattiness , garrulousness...
  • Garrulous

    adjective, adjective, mum , quiet , reserved , silent , still , untalkative, babbling , blabbermouth * , chattering , chatty , effusive , flap jaw , gabby...
  • Garrulousness

    excessively talkative in a rambling, roundabout manner, esp. about trivial matters., wordy or diffuse, a garrulous and boring speech .
  • Garter

    also called, british , sock suspender , suspender. an article of clothing for holding up a stocking or sock, usually an elastic band around the leg or...
  • Gas

    physics . a substance possessing perfect molecular mobility and the property of indefinite expansion, as opposed to a solid or liquid., any such fluid...
  • Gas-tight

    not allowing air or gas to pass in or out[syn: airtight ]
  • Gas bag

    a bag for holding gas, as in a balloon or dirigible., slang . a talkative, boastful person; windbag.
  • Gas burner

    the tip, jet, or nozzle from which gas issues, as on a stove., a stove or the like that burns gas as a fuel.
  • Gas chamber

    an enclosure used for the execution of prisoners by means of a poisonous gas.
  • Gas engine

    an internal-combustion engine driven by a mixture of air and gas.
  • Gas fitter

    a person who installs gas pipes and apparatus in buildings.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top