- Từ điển Anh - Anh
Generally accepted auditing standards
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
GENERALLY ACCEPTED AUDITING STANDARDS (GAAS), in the US, are the broad rules and guidelines set down by the Auditing Standards Board of the American Institute of Certified Public Accountants (AICPA). In carrying out work for a client, a certified public accountant would apply the generally accepted accounting principles (GAAP) if they fail to do so, they can be held to be in violation of the AICPAs code of professional ethics.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Geographical segment
, geographical segment is a component of an enterprise that (a) provides products and services within a particular economic environment and (b) that is... -
Gfoa
, gfoa is government finance officers association. -
Gi
, gi, among others, is an acronym for: government issue, general increase, general information, or general issue. -
Gifts-in-kind
, gifts-in-kind are non-cash gifts of tangible or intangible property. tangible property can fall into two distinct categories, and its value is derived... -
Ginnie mae
, ginnie mae see government national mortgage association . -
Giveup
, giveup is the opposite of "pickup." a reduction in yield as a result of a swap transaction in which one security is sold and another purchased.... -
Global bond
, global bond is a bond issued and traded outside the country whose currency it is denominated in, and outside the regulations of a single country; usually... -
Global custody
, global custody is a term used within the investment banking industry in defining securities/monetary instruments that are traded internationally by global... -
Global depository receipts
, global depository receipts are receipts evidencing ownership in the underlying shares of a foreign company. generally, u.s. banks and trusts issue american... -
Global fund
, global fund is a (mutual) fund that can invest in companies located anywhere in the world, including the home country, e.g. the united states. whereas,... -
Globalization
, globalization is the name for the process of increasing the connectivity and interdependence of the worlds markets and businesses. in its literal sense,... -
Gmp
, gmp is either good manufacturing practice(s) or gross maximum price. -
Gmroi
, gmroi is an acronym for gross margin return on investment (retail). -
Gnma midgets
, gnma midgets are gnma bonds secured by mortgages with a stated maturity of 15 years. -
Gnp
, gnp see gross national product . -
Going concern
, going concern refers to the liquidity of a concern. if the concern is illiquid, the viability of that concern being able to continue to operate is in... -
Going concern concept
, going concern concept is the underlying assumption that any accountant makes when he prepares a set of accounts. that the business under consideration... -
Going concern principle
, going concern principle assumes that the accounting entity will maintain proper accounting records from the date of its establishment to the date of... -
Going concern value
, going concern value is the value of a business enterprise that is expected to continue to operate into the future. the intangible elements of going concern... -
Going long
, going long is the purchase of commodities, bonds, or stock with no immediate intention of selling them, i.e. the purchase is for long term investment...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.