- Từ điển Anh - Anh
Iconoclasm
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Iconoclast
a breaker or destroyer of images, esp. those set up for religious veneration., a person who attacks cherished beliefs, traditional institutions, etc.,... -
Iconoclastic
a breaker or destroyer of images, esp. those set up for religious veneration., a person who attacks cherished beliefs, traditional institutions, etc.,... -
Iconographic
of or pertaining to iconography. -
Iconographical
of or pertaining to iconography. -
Iconography
symbolic representation, esp. the conventional meanings attached to an image or images., subject matter in the visual arts, esp. with reference to the... -
Iconolater
the worship or adoration of icons. -
Iconolatry
the worship or adoration of icons. -
Iconological
the historical analysis and interpretive study of symbols or images and their contextual significance; iconography., the study of icons or symbolic representations. -
Iconologist
the historical analysis and interpretive study of symbols or images and their contextual significance; iconography., the study of icons or symbolic representations. -
Iconology
the historical analysis and interpretive study of symbols or images and their contextual significance; iconography., the study of icons or symbolic representations. -
Iconoscope
a television camera tube in which a beam of high-velocity electrons scans a photoemissive mosaic. -
Icosahedral
a solid figure having 20 faces. -
Icosahedron
a solid figure having 20 faces. -
Icteric
pertaining to or affected with icterus; jaundiced. -
Icterus
jaundice ( def. 1 ) . -
Ictus
prosody . rhythmical or metrical stress., pathology ., an epileptic seizure., a stroke, esp. a cerebrovascular accident. -
Icy
made of, full of, or covered with ice, resembling ice., cold, without warmth of feeling; coldly unfriendly; frigid, adjective, adjective, icy roads .,... -
Id
the part of the psyche, residing in the unconscious, that is the source of instinctive impulses that seek satisfaction in accordance with the pleasure... -
Id est
that is to say; in other words[syn: i.e. ], adverb, as it were , i.e. , that is -
Ide
integrated drive electronics, see advanced technology attachment ., interactive development environments .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.