- Từ điển Anh - Anh
Income approach
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
INCOME APPROACH is a general way of determining a value indication of a business, business ownership interest, security, or intangible asset using one or more methods that convert anticipated benefits into a present single amount.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Income capitalization
, income capitalization: first you must determine the capitalization rate - a rate of return required to take on the risk of operating the business (the... -
Income gearing ratio
, income gearing ratio is interest expense / operating profit. -
Income smoothing
, income smoothing refers to measures taken to reduce the probability of income shocks before they occur, and includes strategies like diversifying income... -
Income statement
, income statement see profit and loss statement . -
Income summary account
, income summary account is the account in the general ledger used to summarize the revenue and expenses for the fiscal period. -
Income taxes payable
, income taxes payable is income taxes due including current portion of deferred taxes. -
Income theories
, income theories try to identify the real profit of an organization. the difficulty here is that you need to define whose income you are measuring, and... -
Incompatible duties
, incompatible duties arise in internal control systems because positive control relies on separation of duties to reduce the chance of errors or fraud.... -
Incorrect acceptance
, incorrect acceptance, in accounting, is the risk the sample supports the conclusion that the recorded balance is not materially misstated when it... -
Incorrect rejection
, incorrect rejection, in accounting, is the risk the sample supports the conclusion that the recorded balance is materially misstated when it is not materially... -
Incremental cost
, incremental cost is the increase or decrease in costs as a result of one more or one less unit of output. -
Incremental cost of capital
, incremental cost of capital is the weighted cost of the additional capital raised in a given period. weighted cost of capital, also called composite... -
Incurred but not reported
, incurred but not reported (ibnr), in insurance, losses occurring over a specified period that have not been reported to the insurer. ibnr losses are... -
Independent audit
, independent audit is an examination of financial statements conducted by an outside cpa (one not employed by the firm being examined) according to generally... -
Index of leading economic indicators
, index of leading economic indicators is compiled by the u.s. commerce department and is a composite of 12 economic measurements. -
Index stock
, index stock is a security listed on a stock index. see stock index . -
Index-linked bond
, index-linked bond provides a secure investment in real terms, as the coupon payments and the redemption proceeds are linked to movements in the rpi (the... -
Indifference curve
, indifference curve, in microeconomics, an indifference curve is a graph showing combinations of two goods to which an economic agent (such as a consumer... -
Indifference point
, indifference point is that point on the indifference curve where the compared values intersect. see indifference curve . -
Indirect cost
, indirect cost is that portion of cost that is indirectly expended in providing a product or service for sale (cannot be traced to a given cost object...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.