- Từ điển Anh - Anh
Interest only
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
INTEREST ONLY (IO),in securities, is the interest only portion of a stripped mortgage-backed security. For IO securities, all of the interest distribution is due to the registered holder based on the current face value of the underlying mortgage-backed security.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Interest payable
, interest payable see payable . -
Interest rate
, interest rate is the rate of interest charged for the use of money, usually expressed as an annual rate. the rate is derived by dividing the amount of... -
Interest rate risk
, interest rate risk results from increases and decreases in bond prices caused by changes in interest rates. when interest rates rise, the prices... -
Interest rate swap
, interest rate swap (irs) is a contractual arrangement between two counter-parties who agree to exchange interest payments on a defined principal amount... -
Interest rate swaption
, interest rate swaption is an option on an interest rate swap. it gives the holder the right but not the obligation to enter into an interest rate swap... -
Interest-bearing
, interest-bearing means paying interest. -
Interested party
, interested party is any person that has a real and direct interest in any proceeding or action being proposed or taken. -
Interfund loan
, interfund loan is an authorized (usually) short term loan from one fund to another. -
Interim audit
, interim audit is an audit conducted during the fiscal year usually as a means of minimizing the work and time involved in concluding the audit after... -
Interim dividend
, interim dividend is the declaration and payment of a dividend prior to annual earnings determination. -
Interim earnings
, interim earnings see interim statement . -
Interim statement
, interim statement is a financial report covering only a portion of a fiscal year (prepared by accountants, but usually unaudited). quarterly statements... -
Intermediation cost
, intermediation cost, in finance, is the cost involved in the placement of money with a financial intermediary. the person or institution empowered as... -
Internal audit
, internal audit is an independent appraisal function established within an organization to examine and evaluate its activities as a service to the organization.... -
Internal auditor
, internal auditor is an auditor who works directly for a company auditing its activities throughout the year. internal auditors of corporations are often... -
Internal control system
, internal control system is a formalized system intended to provide reasonable assurance that the objectives of a program as a whole are met, e.g. financial... -
Internal control weakness
, internal control weakness is a defect in the design or operation of internal controls. -
Internal controls
, internal controls include policies and procedures that (a) pertain to the maintenance of accurate and reasonably detailed records, (b) provide reasonable... -
Internal rate of return
, internal rate of return (irr) is the discount rate that makes the project have a zero net present value (npv). irr is an alternative method of evaluating... -
Internally generated
, internally generated refers to the creation of either tangible or intangible results within the confines of one entity, e.g. internally generated funds...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.