- Từ điển Anh - Anh
Investment banker
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
INVESTMENT BANKER is an underwriter who serves as a middleman between a corporation issuing new securities and the public. Usually, an investment banker, or several investment bankers in a syndicate, buy the securities issue outright, then sell the securities to individuals or institutions.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Investment capital
, investment capital is capital realized from issuance of long term debt, common shares, or preferred shares. -
Investment center
, investment center is the responsibility center within an organization that has control over revenue, cost, and investment funds. it is a profit center... -
Investment expense
, investment expense is any cost of investment realized aside from the principal investment itself. for example:, in mutual funds, investment expesne is... -
Investment grade
, investment grade, in securities, is a high credit rating indicating bonds generally considered to have the strongest possibility of paying... -
Investment holding company
, investment holding company, generally, is to hold by way of investment any real or personal property whatsoever. within business, it is a company which... -
Investment manager
, investment manager is an individual, firm, or committee responsible for making day-to-day decisions to buy, hold, or sell assets; also known as money... -
Investment opportunity set
, investment opportunity set is a graphical depiction of the capital allocation line; which depicts expected rates of return between risky and risk-free... -
Investment risk
, investment risk is the degree of uncertainty as to the realization of expected returns. -
Investment tax credit
, investment tax credit is a tax credit in the united states that allows businesses to write-off a portion of the cost of purchasing equipment for business... -
Investment trust
, investment trust is a company that invests a fixed amount of money in a variety of stocks and shares as a way of spreading risk. investment trusts have... -
Investment turnover
, investment turnover is a profitability measure used to calculate the number of times per year an investment or assets revolve. -
Investment value
, investment value is the value to a particular investor based on individual investment requirements and expectations. -
Investors' compensation scheme
, investors' compensation scheme is a statutory scheme operated by the uk securities and investment board to give individual investors up to £48,000... -
Invisible income
, invisible income is foreign income from sources other than the movement of goods; can include earnings from tourism, banking, shipping, insurance... -
Invoice, commercial
, invoice, commercial is a legal document that functions internationally as a bill of sale. it usually contains the exporting company, contents of the... -
Invoice, consular
, invoice, consular is an invoice stamped or endorsed by the consulate of the country requiring such. -
Ipo
, ipo (initial public offering) is the first or primary offering of stock to the public. -
Irc
, irc is internal revenue code of 1986 (formerly 1954). -
Irca
, irca is international register of certified auditors. -
Ird
, ird, dependent upon usage, can mean interest rate derivatives (finance), inland revenue department (new zealands tax revenue collection department),...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.