- Từ điển Anh - Anh
Joint costs
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
JOINT COSTS are costs incurred to produce a certain amount of two or more products where the cost of producing one product cannot be logically isolated and cost allocation is arbitrary. Simplified, they are the costs of a single production process that yields multiple products simultaneously.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Joint payee endorsement
, joint payee endorsement, normally, when a bank draft is made out to two parties both parties are required to endorse the back of the bank draft before... -
Joint product
, joint product is a single production process that yields multiple products simultaneously. -
Joint return
, joint return is a us income tax filing status that can be used by a married couple. the married couple must be married as of the last day of their tax... -
Joint stock company
, joint stock company is a company that has some features of a corporation and some features of a partnership. this type of company has access to the liquidity... -
Joint venture
, joint venture is a venture by a partnership or conglomerate designed to share risk or expertise. see also venture . -
Joint ventures & investments
, joint ventures & investments is the total of investments and equity in joint ventures. -
Journal entry
, journal entry is the beginning of the accounting cycle. journal entries are the logging of business transactions and their monetary value into the t-accounts... -
Journal payment
, journal payment see direct journal payment . -
Junk bond
, junk bond is a bond with a speculative credit rating of bb or lower. such bonds offer investors higher yields than bonds of financially sound companies.... -
Just-in-time
, just-in-time (jit) is a management philosophy that strives to eliminate sources of manufacturing waste and cost by producing the right part in the right... -
Jv
, jv is journal voucher or joint venture. -
K-1, schedule
, k-1, schedule is an irs form used to report a beneficiarys share of income, deductions, credits, and other items from certain trusts or partnerships. -
Kaizen budgeting
, kaizen budgeting is a budgeting approach that projects costs on the basis of future improvements, rather than current practices and methods. the key... -
Kaizen costing
, kaizen costing means "improvements in small steps" (i.e., continuous improvement). it was developed in japan by yashuhiro monden. kaizen costing is applied... -
Kak
, kak is a currency of cambodia/kampuchea. -
Karbovanets (karbovantsiv)
, karbovanets (karbovantsiv) is a currency of ukraine. -
Keep-well agreements
, keep-well agreements, also known as comfort letters, are documents from one party written to another party in regards to contingent liability. comfort... -
Keogh
, keogh is a pension plan in the united states that allows a business to contribute a portion of profits into a tax-sheltered account. -
Key person discount
, key person discount is an amount or percentage deducted from the value of an ownership interest to reflect the reduction in value resulting from the... -
Keynesian growth models
, keynesian growth models are models in which a long run growth path for an economy is traced out by the relations between saving, investing and the level...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.