- Từ điển Anh - Anh
Majority control
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
MAJORITY CONTROL is the degree of control provided by a majority position.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Majority interest
, majority interest is an ownership interest greater than fifty percent (50%) of the voting interest in a business enterprise. -
Making a market
, making a market is securities dealers showing both a bid and an offer for a particular maturity and type of security. this is not to be confused... -
Makuta
, all other expenses (net) includes miscellaneous other income and expenses (net), such as interest expense, miscellaneous expenses not included in general... -
Maloti
, joint ventures & investments is the total of investments and equity in joint ventures. -
Malpractice insurance
, malpractice insurance see e&o insurance . -
Managed receivables
, managed receivables is the total receivable amounts on which a company continues to perform billing and collection activities, including receivables... -
Management accounting
, management accounting is the process of identification, measurement, accumulation, analysis, preparation, interpretation, and communication of financial... -
Management by exception
, management by exception (mbe) is a management method by which only exceptional events are reported or acted upon. in this way management can focus only... -
Management by objectives
, management by objectives (mbo) is a management theory that calls for managing people based on documented work statements mutually agreed to by manager... -
Management control system
, management control system is essentially a strategic tool for holding managers accountable and responsible for their performance. existence of such a... -
Management controls
, management controls are controls performed by one or more managers. -
Management expense
, management expense is the management fee deducted from a funds average net assets to pay an advisor or sub-advisor. this fee is normally on a sliding... -
Management information system
, management information system (mis) is a well-developed data management system that provides uniform organizational information from all areas of the... -
Management letter
, management letter identifies issues not required to be disclosed in the annual financial report but represent the auditors concerns and suggestions noted... -
Management representation letter
, management representation letter is a letter addressed to the auditor, signed by the client's chief executive officer and chief financial officer.... -
Management's specialist
, management's specialist is an individual or organization possessing expertise in a field other than accounting or auditing, whose work in that field... -
Managerial accounting
, managerial accounting is a system using financial accounting records as basic data to enable better business decisions in the areas of planning and control. -
Manat
, expense is the amount of assets or services used during a period. -
Mandatory spending
, mandatory spending is spending that is automatically obligated due to previously-enacted laws. in the united states, this would include things such as... -
Mandatory transfers
, mandatory transfers are transfers from the current (operating) fund group to other fund groups arising out of binding legal agreements related to the...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.