- Từ điển Anh - Anh
Market value
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
MARKET VALUE, in general, is the price at which buyers and sellers trade similar items in an open marketplace. In the absence of a market price, it is the estimated highest price a buyer would be warranted in paying and a seller justified in accepting, provided both parties were fully informed and acted intelligently and voluntarily. See also OPEN MARKET VALUE (OMV).
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Marketable capacity
, marketable capacity is an assessment of total capacity compared to that capacity that sales projections indicate that the market can absorb. dependent... -
Marketable security
, marketable security is a readily tradable equity or debt security with quoted prices; to include commercial paper and treasury bills. it is a "close... -
Marketing
, marketing is the commercial processes involved in promoting and selling and distributing a product or service; finalizing with the exchange of goods... -
Marketing expense
, marketing expense see sales & marketing expense . -
Marketing lever
, marketing lever is anything that provides positional advantage or power to act effectively: potential levers may be price, brand name, corporate image,... -
Markka
, t as the fifth letter in a nasdaq stock symbol indicates that the stock has warrants or rights. -
Markup
, markup is the amount added to the cost of goods in order to produce the desired profit. -
Marshalling
, marshalling is to make ready for action or use, e.g., the marshalling of resources. -
Mas
, mas is management advisory services. -
Master budget
, master budget formalizes the whole budget system into one single final document in which all the operational budgets flow; its goal is to draft the main... -
Matching concept
, matching concept is the accounting principle that requires the recognition of all costs that are directly associated with the realization of the revenue... -
Matching principle
, matching principle see matching concept . -
Material control
, material control normally refers to the department responsible for the proactive control of materials within a manufacturing environment: do procedures... -
Material control system
, material control system (mcs) is the software program used to control the routing and transfer of material within an automated material handling and... -
Material misstatement
, material misstatement is accidental or intentional untrue financial statement information that influences a companys value or price of stock. -
Material requisition planning
, material requisition planning (mrp) entire purpose is to plan for materials that are required for a particular purpose. an mrp is usually automated using... -
Material weakness
, material weakness is a condition that could potentially result in the material misstatement of the financial statements. -
Materiality principle
, materiality principle requires accountants to use generally accepted accounting principles except when to do so would be expensive or difficult, and... -
Materials
, materials are physical goods (and their cost) used in the manufacture of a product, often separated into direct material (that which goes directly into... -
Matrix organization
, matrix organization is where a company superimposes a group or interdisciplinary team of project specialists on a functional organizational design. in...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.