- Từ điển Anh - Anh
Negative assurance
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
NEGATIVE ASSURANCE, in accounting, is a statement of what the CPA does not know as opposed to what the CPA believes (positive assurance). A statement that the CPA was "not aware of material modifications that should be made to financial statements for them to conform with U.S. generally accepted accounting principles" is negative assurance used in review reports.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Negative cash flow
, negative cash flow is where expenditures required to maintain an investment exceed income received on the investment, i.e. spending in a business is... -
Negative confirmation request
, negative confirmation request, in accounting, in the negative form of accounts receivable confirmation asks the client's customer to respond only... -
Negative contributor
, negative contributor is any item, activity, or cost that offsets attainment of positive results, e.g., a rise in unemployment and its effect upon the... -
Negative goodwill
, negative goodwill arises where the net assets at the date of acquisition, fairly valued, exceed the cost of acquisition. it is reflected on the balance... -
Negative pledge clause
, negative pledge clause is a covenant or promise in an indenture agreement that states the corporation will not pledge any of its assets if doing so would... -
Negative working capital
, negative working capital is when current liabilities exceed current assets. -
Negotiable certificate of deposit
, negotiable certificate of deposit is a security generally issued in increments of $1 million and, if created in good delivery form, salable in the national... -
Negotiable instrument
, negotiable instrument can be a check, promissory note, bill of exchange, security or any document representing money payable which can be transferred... -
Net 10, 30, etc.
, net 10, 30, etc. usually refers to payment terms on an invoice, e.g. net 10 2%, 30, would mean that if a purchaser pays the invoice within 10 days a... -
Net accounts receivable
, net accounts receivable is equal to total accounts receivable; minus an estimate for amounts the company believes it will never collect. -
Net asset value
, net asset value (nav) in securities, except money market funds which always have a nav of $1.00, represents the market value or price of one fund share.... -
Net assets
, net assets is the difference between total assets and current liabilities including non-capitalized long-term liabilities. -
Net assets basis
, net assets basis is a simple division of net asset attributable to the class of shareholders with the number of shares, i.e. the per share value of net... -
Net book value
, net book value is the difference between total assets (net of accumulated depreciation, depletion, and amortization) and total liabilities of a business... -
Net cash flow
, net cash flow equals cash receipts minus cash payments over a given period of time; or equivalently, net profit plus amounts charged off for depreciation,... -
Net change in cash
, net change in cash is calculated by adding cash from operating, investing, and financing activities and foreign exchange effects from the statement of... -
Net contribution
, net contribution is the amount remaining after all relevant deductions have been made to the gross amount, e.g., net contribution to margin. -
Net current assets
, net current assets see working capital . -
Net debt
, net debt is: debt + short term loans less cash on hand. -
Net earnings
, net earnings see net profit .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.