- Từ điển Anh - Anh
Net margin
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
NET MARGIN see NET PROFIT MARGIN (NPM After Tax).
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Net of taxes
, net of taxes means the effect of applicable taxes (usually income taxes) has been considered in determining the overall effect of an item on the financial... -
Net operating income
, net operating income (noi) is income after deducting for operating expenses but before deducting for income taxes and interest. -
Net operating loss
, net operating loss (nol) is experienced by a business when business deductions exceed business income for the fiscal year. for income tax purposes, a... -
Net operation profit after taxes
, net operation profit after taxes (nopat) is a profitability measure that omits the cost of debt financing (i.e. it omits interest payments, along with... -
Net patient revenue
, net patient revenue (npr), in hospitals, is gross inpatient revenue plus gross outpatient revenue minus related deductions from revenue. -
Net present value
, net present value (npv) is a method used in evaluating investments, whereby the net present value of all cash outflows (such as the cost of the investment)... -
Net profit
, net profit is the companys total earnings, reflecting revenues adjusted for costs of doing business, depreciation, interest, taxes and other expenses.... -
Net profit margin (npm after tax)
, net profit margin (npm after tax) measures profitability as a percentage of revenues after consideration of all revenue and expense, including interest... -
Net profit margin (npm pre-tax)
, net profit margin (npm pre-tax) incorporates all of the expenses associated with ordinary business (excluding taxes) thus is a measure of the overall... -
Net purchases
, net purchases are those items purchased less returns, discounts and allowances on those purchases. -
Net receivables
, net receivables are a companys accounts receivable (money owed to the company) minus any provisions for bad debts. a firm with a sustainable competitive... -
Net revenue
, net revenue is gross revenue less discounts, allowances, sales returns, freight out, etc. -
Net sales
, net sales is gross sales less discounts, allowances, sales returns, freight out, etc. -
Net sales to gross sales
, net sales to gross sales shows the percent of all transactions that may be considered as "good" net transactions. differences may arise from returns,... -
Net tangible asset value
, net tangible asset value is the value of the business enterprise's tangible assets (excluding excess assets and non-operating assets) minus the value... -
Net worth
, net worth is the difference between total liabilities and total assets. minority interest is included here. -
Net-to-net lease
, net-to-net lease is where a tenant pays a basic rental amount typically based on the square footage of the leased property plus all or a portion of the... -
Netback
, netback is linkage of the price of crude oil to the market price of products refined from it. -
New debtor
, new debtor is an entity that becomes bound as debtor by a security agreement previously entered into by another entity. -
New pence
, packing list is a statement of the contents of a container, usually put into the container so that the quantity of merchandise may be counted by the...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · Tuesday, 16th July 3:50
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
Xem thêm. -
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này -
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
Xem thêm.