- Từ điển Anh - Anh
Npr
Xem thêm các từ khác
-
Nps
, nps is net proceed sales. -
Npv
, npv is an acronym for net present value. -
Nrgt
, nrgt (non-resettable grand total) is a concept used in retail point of sale (pos) terminals that does not allow the grand total to be reset, but does... -
Nrv
, nrv, in accounting, is net reserve value. -
Nsf
, nsf is not sufficient funds (return check reason code). -
Nsf check
, nsf check see not sufficient funds (nsf) check . -
Nta
, nta can mean either net tangible assets or net total assets. -
Nwc
, nwc is net working capital. -
Nyse
, nyse is new york stock exchange. -
Nzias
, nzias is new zealand international accounting standards. -
Nzica
, nzica stands for new zealand institute of chartered accountants. -
Nzirfs
, nzirfs is new zealand international financial reporting standards. -
O&m
, o&m is an acronym for either operations & maintenance or operations & management. -
Oac
, oac is on approved credit. -
Oasdi
, oasdi is old-age, survivors, and disability insurance (us social security). -
Object code
, object code designates the type of expense or revenue to be charged to an account. -
Object cost
, object cost is the total cost of producing an item: direct cost (labor & material) + overhead cost = total object cost. -
Objectivity principle
, objectivity principle states that accounting will be recorded on the basis of objective evidence. objective evidence means that different people looking... -
Obligation bond
, obligation bond is a bond signed by a mortgagor (borrower) for an amount greater than the loan amount. such a bond creates a personal obligation on the... -
Observe / observation
, observe / observation is to watch and test a client action, e.g., taking inventory.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.