- Từ điển Anh - Anh
Onanism
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun
withdrawal of the penis in sexual intercourse so that ejaculation takes place outside the vagina; coitus interruptus.
masturbation.
Xem thêm các từ khác
-
Once
at one time in the past; formerly, a single time, even a single time; at any time; ever, by a single step, degree, or grade, former; having at one time... -
Once-over
a quick look, examination, or appraisal., a quick, superficial job, noun, he gave the car just a once -over with a rag ., checkup , examination , inspection... -
Once over lightly
a hasty or superficial treatment, look, examination, etc.; once-over, the maid gave the room the once -over-lightly. -
Oncological
the branch of medical science dealing with tumors, including the origin, development, diagnosis, and treatment of malignant neoplasms., the study of cancer. -
Oncology
the branch of medical science dealing with tumors, including the origin, development, diagnosis, and treatment of malignant neoplasms., the study of cancer. -
Oncoming
approaching; nearing, emerging, approach; onset, adjective, adjective, the oncoming train ; the oncoming holiday season ., the oncoming generation of leaders... -
One
being or amounting to a single unit or individual or entire thing, item, or object rather than two or more; a single, being a person, thing, or individual... -
One-dimensional
having one dimension only., having no depth or scope, adjective, a novel with one -dimensional characters ., cursory , shallow , sketchy , skin-deep ,... -
One-eyed
having but one eye., cards . being, of, pertaining to, or using a face card or cards on which the figure is shown in profile, such cards being the jack... -
One-handed
having or using only one hand, with one hand, the left fielder made a one -handed catch of the fly ball ., to drive one -handed. -
One-horse
using or having only a single horse, small and unimportant; limited, a one -horse carriage ., a one -horse town . -
One-legged
having only one leg., one-sided, as an argument or point of view., ineffectual because certain basic elements, measures, etc., are lacking, one -legged... -
One-man
of or pertaining to, or operated, performed, or used by one person, preferring or seeking romantic involvement with one man only, a one -man office ; a... -
One-night stand
a single performance in one locale, as by a touring theatrical company, before moving on to the next engagement., a place where such a performance is given.,... -
One-nighter
one-night stand. -
One-shot
a magazine, brochure, or the like that is published only one time, with no subsequent issues intended, usually containing articles and photographs devoted... -
One-sided
considering but one side of a matter or question; partial or unfair, with one party, contestant, side, etc., vastly superior; unbalanced; unequal, existing... -
One-sidedness
considering but one side of a matter or question; partial or unfair, with one party, contestant, side, etc., vastly superior; unbalanced; unequal, existing... -
One-step
a round dance performed by couples to ragtime., a piece of music for this dance., to dance the one-step. -
One-time
having been as specified at one time; former, occurring, done, or accomplished only once, adjective, my one -time partners ., his one -time try at elective...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.