- Từ điển Anh - Anh
Organizational culture
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
ORGANIZATIONAL CULTURE is the set of beliefs, values, and norms, together with symbols like dramatized events and personalities that represents the unique character of an organization, and provides the context for action in it and by it.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Organizational enablers
, organizational enablers are the skills and knowledge, the tools and resources, and the culture of the organization that will enable it to achieve strategy. -
Organizational structure
, organizational structure is the delineation of responsibilities, authorities and relations organized in such a way as to enable an organization... -
Original equipment manufacturer
, original equipment manufacturer (oem) is a company that builds components or systems that are used in systems or products sold by another company using... -
Original face
, original face is the the face value (original principal amount) of a security, generally a mortgage- or asset-backed security, as of its issue... -
Original issue discount
, original issue discount is when a long-term debt instrument is issued at a price that is lower than its stated redemption value; the difference is called... -
Original z-score
, original z-score (for public manufacturer) if the z-score is 3.0 or above - bankruptcy is not likely. if the z-score is 1.8 or less - bankruptcy is likely.... -
Osha
, osha (occupational safety and health act) is a federal law in the united states that requires employers to provide employees with a workplace that is... -
Otc
, otc see over the counter . -
Otcbb
, otcbb is an electronic quotation medium for unlisted, over-the-counter securities. the otc bulletin board allows market makers to display firm prices... -
Other comprehensive basis of accounting
, other comprehensive basis of accounting (ocboa) means a definite set of criteria, other than accounting principles generally accepted in the united states... -
Other comprehensive income
, other comprehensive income (oci) is part of total comprehensive income but is generally excluded from net income. prior to sfas 130, these three items'... -
Other income
, other income is income from activities that are not undertaken in the ordinary course of an entitys business. -
Other information
, other information, in accounting, is financial and nonfinancial information (other than the financial statements and the auditor's report) included... -
Other otc
, other otc see non-bulletin board . -
Ouguiya
, chfc is chartered financial consultant. -
Out-of-p0cket
, out-of-p0cket are expenses requiring an outlay of cash in a given time period, e.g., payroll, advertising and other operating expenses, but not depreciation. -
Out-of-the-money option
, out-of-the-money option is an option that has no intrinsic value; for example, an option whose strike price, in the case of a put, is lower than the... -
Outcome measure
, outcome measure measures to determine the outcome of an objective that indicate company performance at the end of a period. these are results-oriented... -
Output vat
, output vat is vat on a companys sales. see also value added tax (vat) . -
Outsource
, outsource is to obtain goods or services from an outside supplier; i.e., to contract work outside of your budget and control. (an example would be companies...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.