- Từ điển Anh - Anh
Orpin
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun
a plant, Sedum telephium, of the stonecrop family, having purplish flowers.
Xem thêm các từ khác
-
Orpine
a plant, sedum telephium, of the stonecrop family, having purplish flowers. -
Orpington
one of a breed of large, white-skinned chickens. -
Orrery
an apparatus for representing the positions, motions, and phases of the planets, satellites, etc., in the solar system., any of certain similar machines,... -
Orris
an iris, iris germanica florentina, having a fragrant rootstock. -
Ort
usually, orts. a scrap or morsel of food left at a meal., noun, butt , fragment , scrap , shard , stub , crumb , dab , dash , dot , dram , drop , grain... -
Orthocephalic
having a medium or intermediate relation between the height of the skull and the breadth or length. -
Orthochromatic
representing correctly the relations of colors as found in a subject; isochromatic., (of an emulsion) sensitive to all visible colors except red; isochromatic. -
Orthoclase
a common white or pink mineral of the feldspar group, kalsi 3 o 8 , having two good cleavages at right angles, and found in silica-rich igneous rocks,... -
Orthodontia
orthodontics., treatment for the correction of irregularly aligned teeth, usually involving braces and sometimes oral surgery. -
Orthodontics
the branch of dentistry dealing with the prevention and correction of irregular teeth, as by means of braces. -
Orthodontist
the branch of dentistry dealing with the prevention and correction of irregular teeth, as by means of braces. -
Orthodox
of, pertaining to, or conforming to the approved form of any doctrine, philosophy, ideology, etc., of, pertaining to, or conforming to beliefs, attitudes,... -
Orthodoxy
orthodox belief or practice., orthodox character. -
Orthoepic
the study of correct pronunciation. -
Orthoepist
the study of correct pronunciation. -
Orthoepy
the study of correct pronunciation. -
Orthogenesis
biology ., sociology . a hypothetical parallelism between the stages through which every culture necessarily passes, in spite of secondary conditioning... -
Orthogenetic
pertaining to or exhibiting orthogenesis. -
Orthognathic
straight-jawed; having the profile of the face vertical or nearly so; having a gnathic index below 98. -
Orthognathism
straight-jawed; having the profile of the face vertical or nearly so; having a gnathic index below 98.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.