- Từ điển Anh - Anh
Pekoe
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun
a superior kind of black tea from Sri Lanka, India, and Java, made from leaves coarser than those used for orange pekoe.
Xem thêm các từ khác
-
Pelage
the hair, fur, wool, or other soft covering of a mammal. -
Pelagian
a follower of pelagius, who denied original sin and believed in freedom of the will., of or pertaining to pelagius or pelagianism. -
Pelagic
of or pertaining to the open seas or oceans., living or growing at or near the surface of the ocean, far from land, as certain organisms., adjective, maritime... -
Pelargonium
any plant of the genus pelargonium, the cultivated species of which are usually called geranium. compare geranium ( def. 2 ) . -
Pelerine
a woman's cape of fur or cloth, usually waist-length in back with long descending ends in front. -
Pelf
money or wealth, esp. when regarded with contempt or acquired by reprehensible means., noun, affluence , fortune , treasure , wealth , loot , lucre -
Pelican
any of several large, totipalmate, fish-eating birds of the family pelecanidae, having a large bill with a distensible pouch., a still or retort with two... -
Pelisse
an outer garment lined or trimmed with fur., a woman's long cloak with slits for the arms. -
Pell-mell
in disorderly, headlong haste; in a recklessly hurried manner., in a confused or jumbled mass, crowd, manner, etc., indiscriminate; disorderly; confused,... -
Pellagra
a disease caused by a deficiency of niacin in the diet, characterized by skin changes, severe nerve dysfunction, mental symptoms, and diarrhea. -
Pellet
a small, rounded or spherical body, as of food or medicine., a small wad or ball of wax, paper, etc., for throwing, shooting, or the like., one of a charge... -
Pellicle
a thin skin or membrane; film; scum., photography . a thin, partially reflective coating, as on a beam splitter or pellicle mirror. -
Pellicular
a thin skin or membrane; film; scum., photography . a thin, partially reflective coating, as on a beam splitter or pellicle mirror. -
Pellitory
herb that grows in crevices having long narrow leaves and small pink apetalous flowers[syn: pellitory-of-the-wall ], a small mediterranean plant containing... -
Pellucid
allowing the maximum passage of light, as glass; translucent., clear or limpid, clear in meaning, expression, or style, adjective, pellucid waters ., a... -
Pellucidity
allowing the maximum passage of light, as glass; translucent., clear or limpid, clear in meaning, expression, or style, noun, pellucid waters ., a pellucid... -
Pellucidness
allowing the maximum passage of light, as glass; translucent., clear or limpid, clear in meaning, expression, or style, noun, pellucid waters ., a pellucid... -
Pelt
to attack or assail with repeated blows or with missiles., to throw (missiles)., to drive by blows or missiles, to assail vigorously with words, questions,... -
Peltate
having the stalk or support attached to the lower surface at a distance from the margin, as a leaf; shield-shaped. -
Pelting
paltry; petty; mean.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.