- Từ điển Anh - Anh
Polychromy
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun
the art of employing many colors in decoration, as in painting or architecture.
Xem thêm các từ khác
-
Polyclinic
a clinic or a hospital dealing with various diseases. -
Polydactyl
having many or several digits., having more than the normal number of fingers or toes., a polydactyl animal. -
Polygamist
a person who practices or favors polygamy. -
Polygamous
of, pertaining to, characterized by, or practicing polygamy; polygamic., botany . bearing both unisexual and hermaphrodite flowers on the same or on different... -
Polygamy
the practice or condition of having more than one spouse, esp. wife, at one time. compare bigamy ( def. 1 ) , monogamy ( def. 1 ) ., zoology . the habit... -
Polygastric
(anat.) having several bellies; -- applied to muscles which are made up of several bellies separated by short tendons., (zo["o]l.) pertaining to the polygastrica.... -
Polygenesis
origin from more than one ancestral species or line. -
Polyglot
able to speak or write several languages; multilingual., containing, composed of, or written in several languages, a mixture or confusion of languages.,... -
Polygon
a figure, esp. a closed plane figure, having three or more, usually straight, sides. -
Polygonal
a figure, esp. a closed plane figure, having three or more, usually straight, sides. -
Polygonum
diverse genus of herbs or woody subshrubs of north temperate regions -
Polygraph
an instrument for receiving and recording simultaneously tracings of variations in certain body activities., a test using such an instrument to determine... -
Polygynous
of, pertaining to, characterized by, or practicing polygyny., botany . having many pistils or styles. -
Polygyny
the practice or condition of having more than one wife at one time., (among male animals) the habit or system of having two or more mates, either simultaneously... -
Polyhedra
a solid figure having many faces. -
Polyhedral
of, pertaining to, or having the shape of a polyhedron. -
Polyhedron
a solid figure having many faces. -
Polyhistor
a person of great and varied learning. -
Polymath
a person of great learning in several fields of study; polyhistor. -
Polymathy
learning in many fields; encyclopedic knowledge.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.