- Từ điển Anh - Anh
Postmaster
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun
the official in charge of a post office.
(formerly) the master of a station that furnished post horses to travelers.
Xem thêm các từ khác
-
Postmaster general
the executive head of the postal system of a country. -
Postmistress
a woman in charge of a post office. -
Postmortem
of, pertaining to, or occurring in the time following death., of or pertaining to examination of the body after death., occurring after the end of something;... -
Postpone
to put off to a later time; defer, to place after in order of importance or estimation; subordinate, verb, verb, he has postponed his departure until tomorrow... -
Postponed
to put off to a later time; defer, to place after in order of importance or estimation; subordinate, he has postponed his departure until tomorrow ., to... -
Postponement
to put off to a later time; defer, to place after in order of importance or estimation; subordinate, noun, he has postponed his departure until tomorrow... -
Postponing
to put off to a later time; defer, to place after in order of importance or estimation; subordinate, he has postponed his departure until tomorrow ., to... -
Postposition
the act of placing after., the state of being so placed., grammar ., the use of words, particles, or affixes following the elements they modify or govern,... -
Postpositional
the act of placing after., the state of being so placed., grammar ., the use of words, particles, or affixes following the elements they modify or govern,... -
Postpositive
(of a word, particle, or affix) placed after a word to modify it or to show its relation to other elements of a sentence., a postpositive word, particle,... -
Postprandial
after a meal, esp. after dinner, postprandial oratory ; a postprandial brandy . -
Postscript
a paragraph, phrase, etc., added to a letter that has already been concluded and signed by the writer., any addition or supplement, as one appended by... -
Posttraumatic
occurring after physical or psychological trauma. -
Posttraumatic stress disorder
a mental disorder, as battle fatigue, occurring after a traumatic event outside the range of usual human experience, and characterized by symptoms such... -
Postulancy
the period or state of being a postulant, esp. in a religious order. -
Postulant
a candidate, esp. for admission into a religious order., a person who asks or applies for something. -
Postulate
to ask, demand, or claim., to claim or assume the existence or truth of, esp. as a basis for reasoning or arguing., to assume without proof, or as self-evident;... -
Postulation
to ask, demand, or claim., to claim or assume the existence or truth of, esp. as a basis for reasoning or arguing., to assume without proof, or as self-evident;... -
Posture
the relative disposition of the parts of something., the position of the limbs or the carriage of the body as a whole, an affected or unnatural attitude,... -
Posy
a flower, nosegay, or bouquet., archaic . a brief motto or the like, as one inscribed within a ring., noun, nosegay , blossom , bouquet , boutonnire ,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.