- Từ điển Anh - Anh
Proprietorial
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Noun
the owner of a business establishment, a hotel, etc.
a person who has the exclusive right or title to something; an owner, as of real property.
a group of proprietors; proprietary.
Xem thêm các từ khác
-
Proprietorship
the owner of a business establishment, a hotel, etc., a person who has the exclusive right or title to something; an owner, as of real property., a group... -
Proprietress
a woman who owns a business establishment., a woman who has the exclusive right or title to something. -
Propriety
conformity to established standards of good or proper behavior or manners., appropriateness to the purpose or circumstances; suitability., rightness or... -
Props
proper respect; "i have to give my props to the governor for the way he handled the problem" -
Proptosis
the forward displacement of an organ., exophthalmos. -
Propulsion
the act or process of propelling., the state of being propelled., a means of propelling; propelling force, impulse, etc., noun, drive , effort , energy... -
Propulsive
the act or process of propelling., the state of being propelled., a means of propelling; propelling force, impulse, etc. -
Propylaea
often, propylaea. a vestibule or entrance to a temple area or other enclosure, esp. when elaborate or of architectural importance. -
Propylaeum
often, propylaea. a vestibule or entrance to a temple area or other enclosure, esp. when elaborate or of architectural importance. -
Propylon
propylaeum. -
Prorogation
to discontinue a session of (the british parliament or a similar body)., to defer; postpone. -
Prorogue
to discontinue a session of (the british parliament or a similar body)., to defer; postpone. -
Pros
proscenium., prosody., in favor of a proposition, opinion, etc., a proponent of an issue; a person who upholds the affirmative in a debate., an argument,... -
Pros and cons
the favorable and the unfavorable factors or reasons; advantages and disadvantages. -
Prosaic
commonplace or dull; matter-of-fact or unimaginative, of or having the character or form of prose rather than poetry., adjective, adjective, a prosaic... -
Prosaism
prosaic character or style., a prosaic expression. -
Prosaist
a person who writes prose., a prosaic, dull, or commonplace person. -
Proscenia
also called proscenium arch. the arch that separates a stage from the auditorium. abbreviation, (formerly) the apron or, esp. in ancient theater, the stage... -
Proscenium
also called proscenium arch. the arch that separates a stage from the auditorium. abbreviation, (formerly) the apron or, esp. in ancient theater, the stage... -
Proscribe
to denounce or condemn (a thing) as dangerous or harmful; prohibit., to put outside the protection of the law; outlaw., to banish or exile., to announce...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.