- Từ điển Anh - Nhật
Applicant
Mục lục |
n
おうぼしゃ [応募者]
しぼうしゃ [志望者]
こうほしゃ [候補者]
しんせいしゃ [申請者]
しゅつがんしゃ [出願者]
しがんしゃ [志願者]
しゅつがんにん [出願人]
ねがいぬし [願い主]
Xem thêm các từ khác
-
Applicant interviewer
n きゅうしょくがかり [求職係] -
Applicants for admission
n にゅうがくしがんしゃ [入学志願者] -
Application
Mục lục 1 n,vs 1.1 ようせい [要請] 1.2 しゅつがん [出願] 1.3 おうぼ [応募] 1.4 せいきゅう [請求] 1.5 しんせい [申請]... -
Application (computer ~)
abbr アプリ -
Application (form)
n しがんしょ [志願書] -
Application (of ointment)
n,vs とふ [塗布] -
Application for admittance to a school
n にゅうがくがんしょ [入学願書] -
Application for leave
n きゅうかねがい [休暇願い] -
Application form
Mục lục 1 n 1.1 おうぼようし [応募用紙] 1.2 もうしこみしょ [申し込み書] 1.3 もうしこみしょ [申込書] n おうぼようし... -
Application problem
n おうようもんだい [応用問題] -
Application program
n アプリケーションプログラム -
Application software
n アプリケーションソフト -
Applied chemistry
n おうようかがく [応用化学] -
Applied fine arts
n こうげいびじゅつ [工芸美術] -
Applied geology
n おうようちしつがく [応用地質学] -
Applied mathematics
n おうようすうがく [応用数学] -
Applied mechanics
n おうようりきがく [応用力学] -
Applied physics
n おうようぶつりがく [応用物理学] -
Applied psychology
n おうようしんりがく [応用心理学] -
Applied science
n おうようかがく [応用科学]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.