- Từ điển Anh - Nhật
Beauty mark
n
くろあざ [黒痣]
Xem thêm các từ khác
-
Beauty of figure or form
n びよう [美容] -
Beauty of form
n けいしきび [形式美] -
Beauty of leg lines
n きゃくせんび [脚線美] -
Beauty or ugliness
n びしゅう [美醜] -
Beauty parlor
n ビューティーパーラー -
Beauty parlour
n びよういん [美容院] -
Beauty parlour (lit: cut house)
n カットハウス -
Beauty salon
n ビューティーサロン -
Beauty shop
n びしょういん [美粧院] -
Beauty spot
Mục lục 1 n 1.1 きしょう [奇勝] 1.2 こくし [黒子] 1.3 ほくろ [黒子] 1.4 ビューティースポット 1.5 しょうち [勝地] n... -
Beauty such as to put a flower to shame
adj はなはずかしい [花恥ずかしい] -
Beaver
Mục lục 1 n 1.1 かいり [海狸] 1.2 ビバ 1.3 ビーバー n かいり [海狸] ビバ ビーバー -
Because
Mục lục 1 n 1.1 まま [儘] 1.2 じん [儘] 2 exp 2.1 なぜかというと [何故かと言うと] 2.2 というのも [と言うのも] 3 exp,uk... -
Because of
Mục lục 1 exp,uk 1.1 によって [に因って] 2 exp 2.1 につき [に付き] 2.2 による 3 conj,uk 3.1 よって [依って] 3.2 よって [仍って]... -
Because of ...
suf ので -
Because of that
conj,uk それで [其れで] -
Because of this
n このおかげで このため -
Because of you
exp おかげで [御蔭で] おかげで [お蔭で] -
Because the mountain is high
n やまたかきをもって [山高きを以て] -
Because ~ (precisely ~)
suf だけに だけあって
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.