- Từ điển Anh - Nhật
Breaking
n,vs
ひょうめんか [表面化]
Xem thêm các từ khác
-
Breaking (animals)
n,vs ちょうきょう [調教] -
Breaking (e.g. treaty)
n,vs はき [破棄] -
Breaking a commandment (usually religious)
n はかい [破戒] -
Breaking a promise
n きやく [棄約] -
Breaking bamboo
n はちく [破竹] -
Breaking bricks, etc. (martial arts)
n ためしわり [試し割り] -
Breaking down
n,vs ほうかい [崩潰] ほうかい [崩壊] -
Breaking down (e.g. in the middle of a bout)
n こしくだけ [腰砕け] -
Breaking in a horse
n せめうま [責め馬] -
Breaking into
Mục lục 1 n,vs 1.1 とつにゅう [突入] 2 n 2.1 おしいり [押し入り] n,vs とつにゅう [突入] n おしいり [押し入り] -
Breaking of word
n,vs はやく [破約] -
Breaking off (severing) relations
n,vs だんこう [断交] -
Breaking open a ceremonial sake barrel
n かがみわり [鏡割り] かがみわり [鏡割] -
Breaking or rushing into
n ふみこみ [踏み込み] -
Breaking the seal
n,vs かいふう [開封] -
Breaking through
n,vs とっぱ [突破] -
Breaking through or sneaking past a barrier
n せきしょやぶり [関所破り] -
Breaking under the weight of snow
n ゆきおれ [雪折れ] -
Breaking up (e.g. friendship)
n,vs なかたがい [仲違い] -
Breaking up an organization
vs かいそ [解組]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.