- Từ điển Anh - Nhật
Early childhood education
n
ようじきょういく [幼児教育]
Xem thêm các từ khác
-
Early chrysanthemums
n なつぎく [夏菊] -
Early closing
n はやじまい [早仕舞い] -
Early dawn
n-adv,n-t みめい [未明] -
Early death
n よう [夭] そうせい [早世] -
Early detection (of cancer)
n そうきはっけん [早期発見] -
Early diagnosis
n そうきしんだん [早期診断] -
Early education
n そうきょういく [早教育] -
Early evening
Mục lục 1 n 1.1 ひともしごろ [火点し頃] 2 n-adv 2.1 よいのくち [宵の口] n ひともしごろ [火点し頃] n-adv よいのくち... -
Early flowering
n はやざき [早咲き] -
Early in life
Mục lục 1 adv 1.1 つとに [夙に] 2 n 2.1 しゅく [夙] adv つとに [夙に] n しゅく [夙] -
Early in the morning
n あさはやく [朝早く] -
Early in the new year
n としあけ [年明け] ねんあけ [年明け] -
Early marriage
n そうこん [早婚] -
Early meal
n はやめし [早飯] -
Early modern age
n きんこ [近古] -
Early morning
Mục lục 1 n 1.1 そうてん [早天] 2 n-adv,n-t 2.1 そうちょう [早朝] n そうてん [早天] n-adv,n-t そうちょう [早朝] -
Early morning arrival
n そうちょうのちゃく [早朝の着] -
Early morning departure
n,vs はやだち [早発ち] はやだち [早立ち] -
Early morning practice
n あさげいこ [朝稽古] -
Early morning visit to a temple or shrine
n あさまいり [朝参り]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.