- Từ điển Anh - Nhật
From a distance
n
とおくから [遠くから]
Xem thêm các từ khác
-
From a foreigners point of view
n がいじんのめからみると [外人の目から見ると] -
From afar
Mục lục 1 adv 1.1 はるばる [遥遥] 1.2 はるばる [遥々] 1.3 はるばる [遙々] 1.4 はるばる [遙遙] adv はるばる [遥遥] はるばる... -
From ancient times
Mục lục 1 arch 1.1 こうこ [亘古] 2 n 2.1 おうこより [往古より] 3 adj-no,n-adv,n-t 3.1 きゅうらい [旧来] arch こうこ [亘古]... -
From beginning to end
Mục lục 1 adv,n,vs 1.1 しゅうし [終始] 2 adv,n 2.1 しじゅう [始終] adv,n,vs しゅうし [終始] adv,n しじゅう [始終] -
From behind
n うしろから [後ろから] -
From door to door
n-t こごと [戸毎] -
From high to low
n こうよりていへ [高より低へ] -
From hour to hour
adv じじこっこく [時時刻刻] じじこっこく [時々刻々] -
From island to island
n しまづたい [島伝い] -
From memory
exp そらで [空で] -
From morning till night
n-t しゅくや [夙夜] -
From morning until night
n-adv,n-t ちょうせき [朝夕] あさゆう [朝夕] -
From mountain to mountain (passing along ~)
n やまづたい [山伝い] -
From now on
Mục lục 1 n-adv 1.1 このさき [此の先] 2 n-adv,n-t 2.1 こんご [今後] 2.2 いご [以後] 3 adv,n 3.1 じこん [自今] 4 n 4.1 じこん... -
From one minute to the next
adv じじこっこく [時時刻刻] じじこっこく [時々刻々] -
From right to left
exp みぎからひだりへ [右から左へ] -
From start to finish
n てっぱい [撤廃] -
From that time
n それいらい [それ以来] -
From the area
n じまわり [地回り] -
From the beginning
Mục lục 1 n 1.1 はじめから [始めから] 2 adv 2.1 あたまから [頭から] 2.2 もとより [元より] n はじめから [始めから]...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.