- Từ điển Anh - Nhật
One who has ESP (extrasensory perception)
n
エスパー
Xem thêm các từ khác
-
One who is affable to everybody
n はっぽうびじん [八方美人] -
One who loves novelty
n あたらしがりや [新しがり屋] -
One who loves something
n あいこうしゃ [愛好者] -
One who offers prayer in place of another
n だいがんにん [代願人] -
One who perspires freely
n あせかき [汗掻き] あせっかき [汗っ掻き] -
One who runs a red-light
n しんごうむし [信号無視] -
One who seeks the way
n きゅうどうしゃ [求道者] -
One who sharpens razors
n かみそりとぎ [剃刀研ぎ] -
One who so worries
n しゅうおもい [主思い] -
One whose livelihood is provided by part-time work
n,abbr フリーター -
One win or victory
n いっしょう [一勝] -
One word
Mục lục 1 n 1.1 いちごいちご [一語一語] 1.2 いちご [一語] 1.3 ひとくち [一口] 1.4 ひとくち [ひと口] n いちごいちご... -
One year
Mục lục 1 ok 1.1 いっかねん [一箇年] 2 n 2.1 いちねん [一年] 2.2 ひととし [一年] 2.3 ひととせ [一年] ok いっかねん [一箇年]... -
One year-old colt
n とうさいごま [当歳駒] -
One year (period of ~)
n いちねんかん [一年間] -
One year old
n いっさい [一歳] いっさい [一才] -
One yen
adv,n いちえん [一円] -
Oneirogmus
n いせい [遺精] -
Oneiromancy
n ゆめうらない [夢占い] -
Oneness
n ごういつ [合一] いちにょ [一如]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.