- Từ điển Anh - Nhật
Person who does a thankless task
n
えんのしたのちからもち [縁の下の力持ち]
Xem thêm các từ khác
-
Person who does not stand out
n ひるあんどん [昼行灯] -
Person who draws water from the sea
n しおくみ [汐汲み] -
Person who favors (something)
n あいようしゃ [愛用者] -
Person who gives the right (correct) answer
n せいかいしゃ [正解者] -
Person who has been laid off
n かいこしゃ [解雇者] -
Person who has died at his post (in the performance of his duties)
n じゅんしょくしゃ [殉職者] -
Person who has great confidence (faith) in himself
n じしんか [自信家] -
Person who has had a particular experience
n けいけんしゃ [経験者] -
Person who has made outstanding cultural contributions
n ぶんかこうろうしゃ [文化功労者] -
Person who has rendered distinguished service
n こうろうしゃ [功労者] -
Person who introduces someone
n しょうかいしゃ [紹介者] -
Person who is in the way
n あましもの [余し物] -
Person who is slow to react
n けいこうとう [蛍光燈] けいこうとう [蛍光灯] -
Person who is too serious
adj-na,n きまじめ [生真面目] -
Person who is very fond of something
n ねつあいしゃ [熱愛者] -
Person who likes both liquor and sweets
n にとうりゅう [二刀流] -
Person who lives on the water
n すいじょうせいかつしゃ [水上生活者] -
Person who looks after a patient
n かいごにん [介護人] -
Person who looks after others
n せわにんげん [世話人間] -
Person who makes corrections
n けんぎょう [検校]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.