- Từ điển Anh - Nhật
Right eye
n
みぎめ [右目]
Xem thêm các từ khác
-
Right field
n ライト -
Right fielder
n ライト -
Right foot
n みぎあし [右足] -
Right future
n こうみょう [光明] -
Right hand
Mục lục 1 n 1.1 みぎて [右手] 1.2 うそく [右側] 1.3 みぎがわ [右側] n みぎて [右手] うそく [右側] みぎがわ [右側] -
Right hand side
n みぎ [右] -
Right in front
Mục lục 1 n 1.1 まんまえ [真ん前] 1.2 ましょうめん [真正面] 1.3 まっしょうめん [真っ正面] n まんまえ [真ん前] ましょうめん... -
Right in front of
n まんまえに [真ん前に] -
Right in half
n まふたつに [真二つに] まっぷたつに [真っ二つに] -
Right in the center
n どまんなか [土真ん中] -
Right in the middle
n まっただなか [真っ直中] -
Right in the midst of
Mục lục 1 n 1.1 まっただなか [真只中] 1.2 まっただなか [真っ唯中] 1.3 まっただなか [真っ只中] n まっただなか [真只中]... -
Right justified
n みぎづめ [右詰め] -
Right lobe
n うよう [右葉] -
Right margin
n うえん [右縁] -
Right now
Mục lục 1 n 1.1 いまいま [今々] 1.2 いまいま [今今] 2 adv,int,n,uk 2.1 ただいま [ただ今] 2.2 ただいま [只今] 3 oK,adv,int,n,uk... -
Right of access
n アクセスけん [アクセス権] -
Right of appeal
n こうそけん [控訴権] -
Right of belligerency
n こうせんけん [交戦権] -
Right of demand for buying shares
n かぶしきかいとりせいきゅうけん [株式買取請求権]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.