- Từ điển Anh - Nhật
The whole world
Mục lục |
n-adv,n-t
いっしょう [一生]
いっせい [一生]
n
ぜんち [全地]
さんぜんせかい [三千世界]
ばんてん [万天]
しかい [四海]
ばんこく [万国]
うだい [宇内]
ぜんせかい [全世界]
はっこう [八紘]
arch
となん [斗南]
Xem thêm các từ khác
-
The whole year
n まるいちねん [丸一年] -
The wife
n うちのやつ [うちの奴] -
The will of heaven
n てんき [天機] -
The wind through pine trees (sound of ~)
n まつかぜ [松風] しょうふう [松風] -
The wind through pine trees (the sound of ~)
n しょうとう [松濤] しょうらい [松籟] -
The winter season
n ふゆば [冬場] -
The winter sun
n ふゆび [冬日] -
The wisdom of the ancients
n こち [故知] こち [故智] -
The wisdom of the many
n しゅうち [衆智] しゅうち [衆知] -
The wise and the foolish
n けんぐ [賢愚] -
The woman whom I love
n わたくしがあいするところのじょせい [私が愛する所の女性] -
The work (doings) of so-and-so
n ぼうのしわざ [某の仕業] -
The work of man
n にんげんわざ [人間業] -
The work of officials
n りむ [吏務] -
The workaday world
n ぞくせけん [俗世間] -
The world
Mục lục 1 n 1.1 あめのした [天の下] 1.2 こうかん [巷間] 1.3 てんか [天下] 1.4 せいと [世途] 1.5 ぞくじん [俗塵] 1.6 ひとなか... -
The world of Sumo
n かっかい [角界] かくかい [角界] -
The world of criticism
n ろんだん [論壇] -
The world of humans
n にんげんかい [人間界] -
The world of hungry spirits and the world of animals
n さんあくしゅ [三悪趣] さんあくどう [三悪道]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.