- Từ điển Anh - Nhật
To be indebted
exp
おせわになる [御世話になる]
おせわになる [お世話になる]
Xem thêm các từ khác
-
To be indelibly stained
v5k しみつく [染み着く] -
To be indelibly stained or ingrained
v5k しみつく [染み付く] -
To be indented
v5m へこむ [凹む] -
To be indignant
v5r いきどおる [憤る] -
To be indignant at the times
exp じせいをいきどおる [時世を憤る] -
To be infected
v5r うつる [移る] -
To be infected (with vice)
v1 しみる [染みる] -
To be inferior to
Mục lục 1 v5r 1.1 おとる [劣る] 2 exp 2.1 そんしょくがある [遜色がある] v5r おとる [劣る] exp そんしょくがある [遜色がある] -
To be infested with insects
exp むしがつく [虫が付く] -
To be inflamed
v1 ただれる [爛れる] -
To be inflated
v1 ふくれる [膨れる] ふくれる [脹れる] -
To be inflated with pride
v5r とくいがる [得意がる] -
To be influenced
v5k,vi うごく [動く] -
To be influenced by
v1 かぶれる [気触れる] -
To be informed
v1 こころえる [心得る] -
To be infuriated
exp どはつてんをつく [怒髪天を突く] -
To be ingrained
v5k しみつく [染み着く] -
To be injured
Mục lục 1 v1 1.1 きれる [切れる] 2 v5m 2.1 いたむ [痛む] 3 exp 3.1 きずをおう [傷を負う] v1 きれる [切れる] v5m いたむ... -
To be installed
v5r おさまる [収まる] おさまる [納まる] -
To be interesting
exp きょうがある [興が有る]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.