- Từ điển Anh - Nhật
To be worn down
v1
すりへる [擦り減る]
すりへる [磨り減る]
Xem thêm các từ khác
-
To be worn off
v1 はげる [剥げる] -
To be worn out
Mục lục 1 io,v1,uk 1.1 やつれる [窶れる] 2 v1 2.1 ばてる 2.2 よわりはてる [弱り果てる] 3 v5r 3.1 へたばる 3.2 へばる io,v1,uk... -
To be worried
Mục lục 1 v1 1.1 わびる [佗びる] 2 v5m 2.1 くるしむ [苦しむ] 2.2 なやむ [悩む] 3 io,v1 3.1 わびる [佗る] 4 v5r 4.1 こまる... -
To be worried about
v1 おもいみだれる [思い乱れる] -
To be worth
vs-s あたいする [価する] あたいする [値する] -
To be worth reading
exp いちどくのあたいがある [一読の値が有る] -
To be worth seeing
exp いっけんするにたりる [一見するに足りる] -
To be worth the money
exp ぜにのとれる [銭の取れる] -
To be wounded
v5k きずつく [傷つく] きずつく [傷付く] -
To be written (entered) in a book
exp ちょうめんについている [帳面に付いている] -
To be young
exp しゅんじゅうにとむ [春秋に富む] -
To be zealous
v5m はげむ [励む] -
To bear
Mục lục 1 v1 1.1 たえる [断える] 1.2 こらえる [堪える] 1.3 こたえる [堪える] 1.4 たえる [堪える] 1.5 たえる [耐える]... -
To bear (burden)
v5u になう [担う] になう [荷なう] -
To bear deep in mind
v5m たたみこむ [畳み込む] -
To bear down (in giving birth)
v5r いきばる [息張る] -
To bear fruit
Mục lục 1 exp 1.1 みをむすぶ [実を結ぶ] 1.2 こうかがあがる [効果が上がる] 2 v5r 2.1 なる [生る] 2.2 みのる [実る] exp... -
To bear in mind
Mục lục 1 exp 1.1 ねんとうにおく [念頭に置く] 1.2 むねにたたむ [胸に畳む] 2 v1 2.1 わきまえる [弁える] 2.2 こころがける... -
To bear long use
exp つかいでがある [使い出が有る] -
To bear patiently
v5b たえしのぶ [堪え忍ぶ] たえしのぶ [耐え忍ぶ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.