- Từ điển Anh - Nhật
To have a meal
exp
めしをくう [飯を食う]
めしをくう [飯を喰う]
Xem thêm các từ khác
-
To have a meal together
exp たくをかこむ [卓を囲む] -
To have a munch
n ひとくちくう [一口喰う] -
To have a name entered in the family register
exp せきをいれる [籍を入れる] -
To have a narrow escape from death
exp きゅうしにいっしょうをうる [九死に一生を得る] -
To have a nightmare
Mục lục 1 v1 1.1 おびえる [怯える] 1.2 おびえる [脅える] 1.3 うなされる [魘される] v1 おびえる [怯える] おびえる... -
To have a presentiment
exp,v1 むしがしらせる [虫が知らせる] -
To have a qualification (for)
exp しかくをそなえる [資格を備える] -
To have a receding hairline
v5r ぬけあがる [抜け上がる] -
To have a revenge on
v1 おもいしらせる [思い知らせる] -
To have a series of misfortunes
exp ふこうがかさなる [不幸が重なる] -
To have a sharp ear
exp みみがきく [耳が利く] -
To have a sharp eye
v5r みやぶる [見破る] みやぶる [看破る] -
To have a sharp mind
v1 きれる [切れる] -
To have a shot
v5t いっぱつはなつ [一発放つ] -
To have a smattering knowledge of
v5r ききかじる [聞き齧る] -
To have a smattering of
v5r かじる [齧る] かじる [噛る] -
To have a smattering of knowledge
v5r くいかじる [食い齧る] -
To have a smoke
v5m いっぷくのむ [一服飲む] -
To have a stomachache
exp はらをいためる [腹を痛める] -
To have a strong pull
exp よいひきがある [良い引きが有る]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.