- Từ điển Anh - Nhật
When not
n
ばあいをのぞき [場合を除き]
Xem thêm các từ khác
-
When one has succeeded
n せいこうのあかつきには [成功の暁には] -
When returning home
n いえにかえるとき [家に帰る時] -
When unavoidable
exp ばんやむをえなければ [万止むを得なければ] ばんやむをえなければ [万已むを得なければ] -
When you get to the destination
n むこうについたら [向こうに着いたら] -
Whenever
Mục lục 1 adv,uk 1.1 なんどきでも [何時でも] 1.2 いつでも [何時でも] 2 n 2.1 つど [都度] adv,uk なんどきでも [何時でも]... -
Whenever (each time) one sees (it)
n みるたびに [見る度に] -
Whenever they come together
adv よるとさわると [寄ると触ると] -
Where
Mục lục 1 n,uk 1.1 どこ [何処] 1.2 どこいら [何処] 2 adv,n 2.1 いずれ [何れ] 2.2 いずれ [孰れ] 2.3 いずれ [孰] 3 ok,n,uk 3.1... -
Where ... are concerned
n ときたら -
Where ... is concerned
n となると -
Where the wind blows
n ふうぜん [風前] -
Whereabouts
Mục lục 1 n 1.1 きょしょ [居所] 1.2 たちまわりさき [立ち回り先] 1.3 いばしょ [居場所] 1.4 しょざい [所在] 1.5 ざいしょ... -
Wherever women gather it is noisy
exp おんなさんにんよればかしましい [女三人寄れば姦しい] -
Whether
n いなや [否や] -
Whether it is true or not
n しんぎのほど [真偽の程] -
Whether one likes it or not
adv いやおうなしに [否応無しに] いやおうなしに [否応なしに] -
Whether true or false
n じっぴ [実否] -
Whether willing or not
adv いやでもおうでも [否でも応でも] -
Whetstone
Mục lục 1 n 1.1 とぎいし [磨石] 1.2 とぎいし [研ぎ石] 1.3 といし [砥石] n とぎいし [磨石] とぎいし [研ぎ石] といし...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.