- Từ điển Anh - Nhật
Younger people
n
こうせい [後生]
Xem thêm các từ khác
-
Younger scholar
n こうがく [後学] -
Younger second cousin
n またいとこ [又従弟] さいじゅうてい [再従弟] -
Younger sister
Mục lục 1 n,hon 1.1 いもうとさん [妹さん] 2 n,hum 2.1 いもうと [妹] n,hon いもうとさん [妹さん] n,hum いもうと [妹] -
Younger sons
n おとうとむすこ [弟息子] おとむすこ [弟息子] -
Youngest
adj-no さいねんしょう [最年少] -
Youngest brother
n ばってい [末弟] まってい [末弟] -
Youngest child
Mục lục 1 n 1.1 まっし [末子] 1.2 すえっこ [末子] 1.3 すえこ [末子] 1.4 すえっこ [末っ子] 1.5 ばっし [末子] 2 n-adv,n-t... -
Youngest daughter
n まつじょ [末女] -
Youngest princess
n おとひめ [乙姫] おとひめ [弟姫] -
Youngest son
n ばつなん [末男] -
Youngster
Mục lục 1 n 1.1 じゃくねんしゃ [弱年者] 1.2 じゃくねんもの [弱年者] 1.3 わかぞう [若造] 1.4 こぞう [小僧] 1.5 わかぞう... -
Your (His) excellency
n かっか [閣下] -
Your (his) heir
n れいし [令嗣] -
Your (his) mother
n ぼどう [母堂] -
Your (honorable) face
n おかお [御顔] おかお [お顔] -
Your (honorable) parents
n ごりょうしん [ご両親] ごりょうしん [御両親] -
Your (that) place
n,uk そっち [其方] -
Your (visual) observation (respectful)
n きらん [貴覧] -
Your Excellency
n ごぜん [御前] -
Your Highness
n でんか [殿下]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.