- Từ điển Anh - Việt
にんき
Mục lục |
/ 人気 /
/ NHÂN KHÍ /
n
sự được đông đảo người yêu thích; sự được hâm mộ
- この小説は人気がありま: cuốn tiểu thuyết này rất được hâm mộ
adj-na
được đông đảo người yêu thích; được hâm mộ
- この種の音楽は近年若者の間で大変な人気を得た: Âm nhạc kiểu như thế này chiếm được sự yêu thích lớn trong giới trẻ hiện nay.
- 携帯電話でインターネットが利用できるサービスの人気: Dịch vụ sử dùng điện thoại di động kết nối internet đang được đông đảo mọi người ưa thích.
/ 任期 /
/ NHÂN KHÍ /
n
nhiệm kỳ
- 任期が切れる: mãn nhiệm kỳ
- Category: 取引(売買)
- Explanation: Ở các vụ kinh doanh kiểu đòn
- Related word: ヘッジ取引
Xem thêm các từ khác
-
ひゃくじゅうきゅうばん
n: số 119, 119番する: g, ghi chú: số điện gọi cứu thươn -
アルファベット
bảng chữ cái anphabe, -
パターンズ
kiểu dáng(patterns), -
仲人
người môi giới, môi giới hôn nhân, ông mối, bà mối, -
受理
viết nghĩa của 受理 vào đây, -
帯水層
, -
広義
, -
承認
viết nghĩa của 承認 vào đây, -
硯
nghiên mực, 硯に墨を入れて hãy cho mực vào nghiên đi -
貼付
v, -
農業集落排水事業
chương trình nước thải ở các làng nông nghiệp, -
遠ざける
[ とおざける ]: tránh xa,cho ra xa, 麻薬を遠ざけろ:hãy tránh xa thuốc phiện, ダイエット中なので甘いものを遠ざけて :vì... -
Hướng dẫn thêm từ
/ phiên âm của từ /, Từ loại (danh từ, động từ...): nghĩa của từ, nghĩa của từ 2, nghĩa... -
Trogiup:Các mã lệnh Wiki
Viết đậm, viết nghiêng: Xuống hàng: Mục:... -
Bargain
/ ´ba:gin /, Danh từ: sự mặc cả, sự thoả thuận mua bán; giao kèo mua bán, món mua được, món... -
Rủi ro cẩu hàng
n: つりぞんきけん - [釣損危険], -
Sự đồng loạt
n: いっせい - [一斉], tăng lương đồng loạt mỗi năm: 毎年一斉に昇給する -
Rủa
n: のろう - [呪う], -
Rủi ro đặc biệt
n: とくべつきけん - [特別危険],
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.