- Từ điển Anh - Việt
ARM (asynchronous response mode)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
AROM (associative system)
bộ nhớ chỉ đọc kết hợp, -
ARPANET (Advanced Research Projects Agency Network)
mạng arpanet, -
ARPA (Advanced Research Projects Agency)
tổ chức arpa, -
ARP (Address Resolution Protocol)
giao thức arp, giao thức phân giải địa chỉ, -
ARQ apparatus
máy lập lại tự động, -
ARQ circuit
mạch arq, -
ARS (Automatic Restraint System)
hệ thống giữ tự động, -
ART (automated reasoning tool)
công cụ suy luận tự động hóa, -
ARU
, -
ARU (audio response unit)
bộ đáp âm, thiết bị đáp ứng bằng âm thanh, khối trả lời bằng âm thanh, -
ASA (American Standard Association)
hiệp hội tiêu chuẩn hoa kỳ, -
ASCII
bộ ký tự chuẩn dùng trong máy tính., chuẩn mã trao đổi thông tin hoa kì, -
ASCII Block Terminal Services (ABTS)
các dịch vụ đầu cuối khối ascii, -
ASCII art
nghệ thuật ascii, -
ASCII character set
lập ký tự ascii, bộ kí tự ascii, -
ASCII character table
bảng ký tự ascii, -
ASCII collating sequence
chuỗi so sánh mã ascii, chuỗi đối chiếu theo mã ascii, -
ASCII control characters
các ký tự điều khiển ascii, -
ASCII file
tệp ascii,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.