- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
A bed of roses
Thành Ngữ:, a bed of roses, luống hoa hồng -
A big noise
Thành Ngữ:, a big noise, nhân vật quan trọng -
A big noise/ shot
Thành Ngữ:, a big noise/ shot, big fish -
A big pot
Thành Ngữ:, a big pot, quan to -
A bird in the hand
vật mình có chắc trong tay; điều mình chắc chắn, -
A bit long in the tooth
Thành Ngữ:, a bit long in the tooth, không còn là trẻ con nữa, lớn rồi -
A bit of crumpet/fluff/skirt/stuff
Thành Ngữ:, a bit of crumpet/fluff/skirt/stuff, người đàn bà có nhan sắc quyến rũ -
A bit of muslin
Thành Ngữ:, a bit of muslin, (thông tục) người đàn bà; có con gái -
A bit thick
Thành Ngữ:, a bit thick, điều bất hợp lý, điều vô lý -
A bitter pill to swallow
Thành Ngữ:, a bitter pill to swallow, viên thuốc đắng phải uống -
A black tie meeting
Thành Ngữ:, a black tie meeting, một buổi gặp gỡ trang trọng -
A blessing in disguise
Thành Ngữ:, a blessing in disguise, blessing -
A block
một khối, -
A blot on one's escutcheon
Thành Ngữ:, a blot on one's escutcheon, vết nhơ cho thanh danh của mình -
A blot on the landscape
Thành Ngữ:, a blot on the landscape, cái làm mất vẻ đẹp chung, cái làm mất mỹ quan chung -
A body committed to accelerate the development of the QSIG standard by providing coordinated input to ECMA (IPNS Forum)
một cơ quan được giao phó xúc tiến sự phát triển tiêu chuẩn qsig bằng việc cung cấp các đầu vào phối hợp tới ecma,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.