- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
A wind of change
Thành Ngữ:, a wind of change, chiều hướng thay đổi -
A window on the world
Thành Ngữ:, a window on the world, cửa sổ nhìn ra thế giới (cách quan sát và học tập người khác;... -
A wolf in sheep's clothing
Thành Ngữ:, a wolf in sheep's clothing, khẩu phật tâm xà; miệng niệm phật, bụng một bồ dao găm;... -
A woman of easy virtue
Thành Ngữ:, a woman of easy virtue, gái điếm -
A woman with a past
Thành Ngữ:, a woman with a past, người đàn bà đã từng trốn chúa lộn chồng -
A word in (out of) season
Thành Ngữ:, a word in ( out of ) season, lời nói đúng (không đúng) lúc -
A word in someone's ears
Thành Ngữ:, a word in someone's ears, lời rỉ tai ai -
A word to the wise
Thành Ngữ:, a word to the wise, đối với một người khôn một lời cũng đủ, người khôn nói ít... -
Aaa
/ ,ei ei 'ei /, viết tắt, hội thể thao không chuyên ( amateur athletic association), hiệp hội xe hơi mỹ ( american automobile association),... -
Aabar
, -
Aaboos
, -
Aadt (annual average daily traffic)
lượng xe ngày đêm trung bình trong năm, -
Aaiight
, -
Aard-wolf
/ 'α:d,wulf /, Danh từ: (động vật học) chó sói đất ( nam phi), -
Aardvark
/ 'ɑ:d,va:k /, Danh từ: (động vật) lợn đất, -
Aaron's beard
Danh từ: cỏ tai hổ, -
Aaron's rod
thanh aaron, -
Aarqeunaamaaei
/arch-ay-nay-mey/, -
Aasmus
/ ei'æzməs /, bệnh hen,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.