- Từ điển Anh - Việt
Abbe coefficient
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Abbe refractometer
khúc xạ abbe, khúc xạ kế abbe, -
Abbe theory
lý thuyết abbe, -
Abbess
/'æbes/, Danh từ: ( thiên chúa giáo) bà trưởng tu viện, -
Abbey
/'æbi/, Danh từ: tu viện, giới tu sĩ, Xây dựng: nhà thờ (lớn),Abbo
/ 'æbou /, Danh từ, số nhiều abos, abbos: người thổ dân; dân cư trú đầu tiên tại địa phương,...Abbot
/'æbət/, Danh từ: ( thiên chúa giáo) cha trưởng tu viện, Từ đồng nghĩa:...Abbreviate
/ə'bri:vieit/, /ə brē′vē āt′/, Ngoại động từ: tóm tắt, viết tắt; rút ngắn lại (cuộc đi...Abbreviated
/ ə'bri:vieit /, Tính từ: tóm tắt; viết tắt; rút ngắn lại, ngắn cũn cỡn (quần áo...), được...Abbreviated Addressing (AA)
định địa chỉ rút gọn,Abbreviated Dialling (AD)
quay số rút gọn,Abbreviated Dialling Number (AND)
số quay rút gọn,Abbreviated accounts
báo cáo kế toán vắn tắt,Abbreviated address
địa chỉ rút gọn, địa chỉ viết tắt, địa chỉ viết tắt, abbreviated address calling, gọi theo địa chỉ viết tắtAbbreviated address calling
gọi địa chỉ rút gọn, gọi theo địa chỉ rút gọn, gọi theo địa chỉ viết tắt,Abbreviated addressing
định địa chỉ rút gọn,Abbreviated designation
sự ký hiệu ngắn,Abbreviated dialing
sự quay số tắt, lập số tắt, quay số tắt,Abbreviated install
cài đặt gọn,Abbreviated installation
sự cài đặt tắt,Abbreviated number
số tắt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.