- Từ điển Anh - Việt
Abolishment
Nghe phát âmMục lục |
/ə'bɔli∫mənt/
Thông dụng
Danh từ
Sự thủ tiêu, sự bãi bỏ, sự huỷ bỏ
Chuyên ngành
Kinh tế
sự bãi bỏ, hủy bỏ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- abrogation , annihilation , annulment , cancellation , defeasance , invalidation , negation , nullification , voidance
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Abolition
/,æbə'li∫n/, Danh từ: sự thủ tiêu, sự bãi bỏ, sự huỷ bỏ, Kinh tế:... -
Abolition of port
sự xóa bỏ việc làm, -
Abolitionary
/ 'æbəliʃə'neəri /, -
Abolitionise
/ ,æbə'li∫ənaiz /, như abolitionize, -
Abolitionism
/ ,æbə'li∫ənizm /, danh từ, (sử học) chủ nghĩa bãi nô, -
Abolitionist
/,æbə'li∫ənist/, Danh từ: người theo chủ nghĩa bãi nô, Từ đồng nghĩa:... -
Abolitionize
/ ,æbə'li∫ənaiz /, Ngoại động từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm cho theo chủ nghĩa bãi nô, -
Abomasum
/ æbə'meisəm /, Danh từ: dạ múi khế túi (động vật nhai lại), dạ múi khế ( túi thứ tư củađộng... -
Abominable
/ə'bɒminəbl/, Tính từ: ghê tởm, kinh tởm, (thông tục) tồi, tồi tệ, rất xấu, Từ... -
Abominable snowman
danh từ, người tuyết (tương truyền là động vật cao to ở đỉnh himalaya), -
Abominableness
/ ə'bɔminəblnis /, Danh từ: sự ghê tởm, sự kinh tởm, (thông tục) sự tồi tệ, -
Abominably
/ə'bɒminəbli/, Phó từ: một cách đáng ghê tởm, he always acts abominably, anh ta luôn hành động một... -
Abominate
/əˈbɒmɪˌneɪt/, Ngoại động từ: ghê tởm; ghét cay ghét đắng, (thông tục) không ưa, ghét mặt,... -
Abomination
/ə,bɒmi'nei∫n/, Danh từ: sự ghê tởm, sự kinh tởm; sự ghét cay ghét đắng, vật kinh tởm; việc... -
Abominator
/ əˈbɒmɪˌneɪtə /, -
Aboot
(scots) about, -
Aborad
/ æb'ɔrad /, từ miệng ra, -
Aboral
/ æb'ɔral /, Tính từ: (sinh học) xa miệng; đối miệng, đối diện miệng, xa miệng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.