- Từ điển Anh - Việt
Absolute physical life - Economic life
Chứng khoán
Thời gian sử dụng thực tế - thời gian sử dụng kinh tế
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Absolute point
điểm tuyệt đối, -
Absolute pointing device
thiết bị trỏ tuyệt đối, -
Absolute porosity
độ rỗng tuyệt đối, độ xốp tuyệt đối, -
Absolute positioning
sự định vị tuyệt đối, -
Absolute poverty
nghèo tuyệt đối, absolute poverty standard, chuẩn nghèo tuyệt đối -
Absolute poverty standard
chuẩn nghèo khổ tuyệt đối, chuẩn nghèo tuyệt đối, -
Absolute power level
mức tuyệt đối của áp suất, -
Absolute pressure
áp lực tuyệt đối, áp suất tuyệt đối, áp suất tuyệt đối, áp suất tuyệt đối, Địa chất:... -
Absolute pressure gage
áp kế tuyệt đối, máy đo áp suất tuyệt đối, -
Absolute pressure gauge
áp kế tuyệt đối, máy đo áp suất tuyệt đối, -
Absolute pressure manometer
áp kế (áp suất) tuyệt đối, -
Absolute priority
quyền ưu tiên tuyệt đối, sự ưu tiên tuyệt đối, ưu tiên tuyệt đối, -
Absolute priority/Liquidation preference
quyền ưu tiên thanh toán, -
Absolute privilege
đặc quyền tuyệt đối, -
Absolute probability
xác suất tuyệt đối, -
Absolute program
chương trình tuyệt đối, -
Absolute programming
sự lập trình tuyệt đối, -
Absolute promise
Danh từ: lời hứa vô điều kiện, -
Absolute property of a surface
tính chất nội tại của một mặt, -
Absolute purchasing power parity
ngang giá sức mua tuyệt đối,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.