- Từ điển Anh - Việt
Acceleration drag
Xem thêm các từ khác
-
Acceleration due to gravity
gia tốc (do) trọng lực, gia tốc trọng trường, gia tốc trọng trường, gia tốc trọng trường, -
Acceleration error constant
hệ số sai lệch gia tốc, -
Acceleration factor
hệ số tăng tốc, -
Acceleration force
lực gia tốc, -
Acceleration jet
tia phun tăng tốc, vòi phun bơm, vòi phun tăng tốc, -
Acceleration lag
sự chậm theo gia tốc, -
Acceleration lane
dải tăng tốc, làm đường tăng tốc, làm đường vượt qua, làn tăng tốc, -
Acceleration lane/ merging lane
làn tăng tốc, -
Acceleration limiter
cơ cấu hạn chế gia tốc, -
Acceleration nozzle
vòi phun tăng tốc (tua bin), -
Acceleration of a falling body
sự tăng tốc của vật rơi, -
Acceleration of a movement
gia tốc chuyển động, -
Acceleration of convergence
gia tốc hội tụ, sự tăng nhanh độ hội tụ, -
Acceleration of corrolis
sự tăng tốc coriolit, -
Acceleration of free fall
gia tốc tốc rơi tự do, -
Acceleration of gravity
gia tốc (của) trọng lực, gia tốc trọng lực, gia tốc trọng trường, gia tốc trọng trường, gia tốc trọng lực, Địa... -
Acceleration of the current
gia tốc dòng chảy, -
Acceleration of translation
gia tốc tịnh tiến, -
Acceleration pick-up
bộ cảm biến gia tốc, -
Acceleration premium
tiền thưởng năng suất,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.