- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Acceptance for honour
chấp nhận danh dự, -
Acceptance free
phí nhận trả, -
Acceptance function
chức năng chấp nhận, -
Acceptance gauge
calíp nghiệm thu, -
Acceptance inspection
kiểm tra chấp nhận, kiểm tra thu nhận, sự kiểm tra nghiệm thu, kiểm tra nghiệm thu, -
Acceptance letter of credit
thư tín dụng nhận trả, -
Acceptance limit
giới hạn cho phép, -
Acceptance line
đường thu nhận, đường nhận, -
Acceptance market
thị trường hối phiếu đã được chấp nhận, thị trường nhận trả (hối phiếu), -
Acceptance maturity record
sổ ghi ngày đáo hạn của hối phiếu nhận trả, sổ hạn kỳ thương phiếu, -
Acceptance method of analysis
phương pháp phân tích được chấp nhận, -
Acceptance number
số lượng chấp nhận, mức thu nhận, số chấp nhận được, -
Acceptance of a bill of exchange
chấp nhận thanh toán hối phiếu, -
Acceptance of a draft
sự nhận trả một hối phiếu, -
Acceptance of an offer
chấp nhận một chào hàng, sự chấp nhận một giá chào, chấp nhận đơn chào hàng, -
Acceptance of bid
sự trúng thầu, -
Acceptance of building materials
sự tiếp nhận vật liệu xây dựng, -
Acceptance of constructional work
sự nghiệm thu công trình xây dựng, -
Acceptance of goods
chấp nhận hàng, sự chấp nhận hàng, chấp nhận hàng, -
Acceptance of materials
sự tiếp nhận vật liệu, sự nghiệm thu vật liệu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.