- Từ điển Anh - Việt
Access Network Architecture and Interfaces (ANAI)
Xem thêm các từ khác
-
Access Network Transport (Q1/15) (ANT)
chuyển tải mạng truy nhập, -
Access Point (UPT) (AP)
điểm truy nhập (upt), -
Access Port (AP)
cổng truy nhập, -
Access Registration Point (UPT) (ARP)
điểm đăng ký truy nhập, -
Access Rights List (ARL)
danh mục các quyền truy nhập, -
Access Tandem (AT)
tandem truy nhập, -
Access Unit (AU)
khối truy cập, khối truy xuất, khối truy nhập, -
Access and recess of the sea
triều lên và triều xuống ở biển, -
Access arm
cần truy nhập, cần truy xuất, cơ cấu truy cập, tay truy xuất, tay truy cập, -
Access authority
quyền truy nhập, sự được phép truy nhập, quyền truy cập, uacc ( universalaccess authority ), quyền truy cập đa năng, universal access... -
Access authorizations
sự kiểm tra truy xuất, sự cho phép truy xuất, -
Access balcony
ban công vào nhà, -
Access board
thang treo, -
Access bridge
cầu dẫn, -
Access capability
khả năng truy cập, khả năng truy nhập, -
Access card
bìa truy cập, cạc truy cập, thẻ truy cập, -
Access category
hạng truy nhập, mục truy cập, -
Access chamber
khoang nhận, buồng nạp, -
Access channel
kênh vào, đường kênh đi vào, kênh truy nhập, random access channel (rach), kênh truy nhập ngẫu nhiên, random access channel (rch), kênh... -
Access channel control
sự điều khiển kênh truy cập,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.