- Từ điển Anh - Việt
Access control byte
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Access control field
trường điều khiển truy cập, trường điều khiển truy nhập, trường điều khiển truy xuất, trường kiểm soát truy nhập,... -
Access control key
khóa điều khiển truy nhập, khóa kiểm soát truy nhập, -
Access control list
danh sách điều khiển truy cập, danh sách điều khiển truy nhập, -
Access control lock
khóa điều khiển truy nhập, -
Access control system (ACS)
hệ thống điều khiển truy nhập, hệ thống kiểm soát truy cập, -
Access control word
từ điều khiển truy cập, -
Access controller
bộ điều khiển truy nhập, isdn subscriber access controller (isac), bộ điều khiển truy nhập thuê bao isdn, network access controller... -
Access corridor
hành lang vào nhà, -
Access cover
vành nạp, vành thu, -
Access cycle
chu kỳ truy nhập, -
Access delay
sự trễ truy cập, -
Access directory
thư mục access, -
Access door
cửa công tác, cửa tiếp cận, cửa chui vào nơi kín, cửa ra vào, lỗ chui vào nơi kín, của vào, cửa kiểm tra, cửa quan sát,... -
Access duct
đường hầm đến công trình, đường ống (gió) vào, -
Access environment
môi trường truy cập, môi trường truy nhập, -
Access exception
ngoại lệ truy cập, -
Access exchange
tổng đài truy nhập, -
Access eye
lỗ kiểm tra, giếng thăm, lỗ kiểm tra, -
Access fee
phí truy cập, -
Access floor
sàn (gác) có lối vào, sàn ở lối vào, sàn nâng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.