- Từ điển Anh - Việt
Accident crane
Xem thêm các từ khác
-
Accident death insurance
bảo hiểm chết bất ngờ, -
Accident detector
máy phát hiện sự cố, -
Accident expectation
triển vọng xảy ra tai nạn, -
Accident frequency rate
tần suất tai nạn, -
Accident hazard
rủi ro do tai nạn, -
Accident in loading
sự cố bất ngờ khi chất hàng, -
Accident insurance
bảo hiểm sự cố, bảo hiểm tai nạn, bảo hiểm tai nạn, bảo hiểm tai nạn, aircraft accident insurance, bảo hiểm tai nạn máy... -
Accident intersection
tai nạn ở nút giao thông, -
Accident investigation
điều tra tai nạn, -
Accident junction
tai nạn ở nút giao thông, -
Accident link
tai nạn trên đoàn đường thông thường, -
Accident location
nơi tập trung tai nạn, điểm đen, -
Accident of navigation
tai nạn hàng hải, -
Accident or Injury to Workmen-Insurance Against
bảo hiểm tai nạn cho công nhân, -
Accident or Injury to Workmen-Liability for
tai nạn hoặc tổn thương đối với công nhân, -
Accident or injury to
tai nạn hoặc tổn thương đối với người lao động, -
Accident or injury to contractor's employees
tai nạn hoặc tổn hại cho công nhân của nhà thầu, -
Accident or injury to workmen - insurance against
bảo hiểm tai nạn cho công nhân, -
Accident or injury to workmen - liability for
tai nạn hoặc tổn thương đối với công nhân, -
Accident policy
hợp đồng bảo hiểm tai nạn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.