- Từ điển Anh - Việt
Accounting measurement
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Accounting method
phương pháp hạch toán, phương pháp kế toán, disparity in accounting method, bất đồng trong phương pháp kế toán -
Accounting methods
phương pháp kế toán, -
Accounting of profits
trương mục tiền lãi, -
Accounting on accrual basis
phương thức kế toán phải tính trước thu chi, -
Accounting on accrued-expenditures basis
phương thức kế toán phải tính trước chi xuất, -
Accounting on cash basis
phương thức kế toán dựa trên thu chi tiền mặt, -
Accounting on cost basis
phương thức kế toán dựa trên phí tổn, -
Accounting on obligation basis
phương thức kế toán dựa trên trách nhiệm, -
Accounting operation
sự tính toán kế toán, thao tác kế toán, -
Accounting package
gói chương trình kế toán, -
Accounting packages
toàn bộ các tài khoản kế toán, toàn bộ tài khoản kế toán, -
Accounting period
chu kỳ kế toán, thời hạn quyết toán, -
Accounting personnel
nhân viên kế toán, -
Accounting philosophy
tư tưởng kế toán, -
Accounting policies
chính sách kế toán, chế độ kế toán, -
Accounting policy
chính sách kế toán, -
Accounting position
chức vụ kế toán, -
Accounting postulate
định đề kế toán, giả định kế toán, nguyên lý kế toán, -
Accounting practice
thông lệ kế toán, -
Accounting price
giá kiểm tra, giá trên sổ sách, giá kế toán,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.