- Từ điển Anh - Việt
Accrual of interest
Nghe phát âmMục lục |
Điện tử & viễn thông
sự tích lũy lợi nhuận
Kinh tế
sự lũy kế lợi tức
tự động cộng lãi vào vốn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Accrual of wages (the...)
chi phí lương bổng tính trước, -
Accrual principle of accounting
nguyên tắc bút toán khi phát sinh, -
Accrual rate
tỷ suất tích lũy, -
Accruals
chi phí phải trả, thu nhập phải nhận, -
Accruals account
tài khoản điều chỉnh, tài khoản tính trước, -
Accrue
/ ə'kru: /, Nội động từ: ( + to) đổ dồn về (ai...), ( + from) sinh ra (từ...), do... mà ra, dồn... -
Accrued
, -
Accrued Interest
tiền ứng trước không lãi, chỉ số giá trị vốn hóa thị trường, -
Accrued account
ngân khoản tích lũy, tài khoản tính dồn, -
Accrued annual leave
ngày nghỉ tích lũy hàng năm, -
Accrued benefits method
phương pháp theo phúc lợi tồn tích, -
Accrued costs
chi phí tích lũy, -
Accrued cumulative dividend
cổ tức (chưa trả) phải trả, cổ tức lũy tích phải tính, -
Accrued expenses
chi phí phát sinh điều chỉnh, chi phí tính dồn, -
Accrued income
lợi tức tích lũy lại, -
Accrued income scheme
chế độ thu nhập tồn đọng, -
Accrued interest receivable
lợi tức không được nhận, -
Accrued items
xử lý các khoản mục, -
Accrued liabilities
bổn phận phải trả tiền, trách nhiệm phải trả tiền, -
Accrued market discount
trị giá trái phiếu chiết khấu tăng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.