- Từ điển Anh - Việt
Accumbent
Nghe phát âmMục lục |
/ә'kʌmbәnt/
Thông dụng
Tính từ
(sinh học) áp ngoài; cạp vào
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Accumulable
/ ә'kju:mjulәbl /, -
Accumulate
/ ә'kju:mjuleit /, Động từ: chất đống, chồng chất, tích luỹ, gom góp lại, làm giàu, tích của,... -
Accumulate expenditure
chi tích lũy, -
Accumulated Benefit Obligation
nợ giải thể tích luỹ, -
Accumulated amount
ngân khoản tích lũy, số tiền tính dồn, -
Accumulated cold
lạnh tích tụ, lạnh trữ được, sự trữ lạnh [tích lạnh], -
Accumulated debt
nợ tích lũy, -
Accumulated deficit
thâm hụt lũy kế, -
Accumulated depreciation
sự khấu hao tích lũy, -
Accumulated depreciation buildings
hao mòn nhà cửa, -
Accumulated deviation
độ lệch tích lũy, -
Accumulated discrepancy
tổng sai số kép, tổng các sai số khép, sai số tích lũy, -
Accumulated distance
cự ly cộng dồn, -
Accumulated dividend
cổ tức tích lũy (chưa chia), cổ tức tích tụ, tiền lãi có phần được tích lũy, -
Accumulated dose
liều lượng tích lũy, -
Accumulated energy
năng lượng tích lũy, năng lượng tích luỹ, -
Accumulated error
tổng sai số, sai số tổng, sai số tích lũy, sai số tích luỹ, -
Accumulated frost
lớp băng lưu cữu, lớp băng tích tụ, -
Accumulated fund
quỹ tích luỹ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.